- Từ điển Hàn - Việt
구름
구름 {a cloud } mây, đám mây, đám (khói, bụi), đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...), (nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh, vết vẩn đục (trong hòn ngọc...), (số nhiều) trời, bầu trời, lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế, (từ lóng) bị tu tội, vẻ buồn hiện lên nét mặt, rơi từ trên máy bay xuống, (xem) silver, lúc nào cũng mơ tưởng viển vông; sống ở trên mây, mây che, che phủ; làm tối sầm, (nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn, làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bị mây che, sầm lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
구름다리
구름다리 { a viaduct } (kiến trúc) cầu cạn, { an overpass } (từ mỹ,nghĩa mỹ) cầu bắc qua đường, cầu chui[,ouvə'pɑ:s], đi... -
구릉
구릉 [丘陵] { a hill } đồi, cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...), (the hills) (anh,Ân) vùng đồi... -
구리
구리 { copper } (từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm, đồng (đỏ), đồng xu đồng, thùng nấu quần áo bằng đồng; chảo nấu... -
구리다
{ fetid } hôi thối, hôi hám, { stinking } thối tha, hôi hám, không ai chịu được (người...), 2 (행동이) { suspicious } đáng ngờ,... -
구린내
{ a stink } mùi hôi thối, (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng... -
구릿빛
{ brown } nâu, rám nắng (da), (từ lóng) bịp, đánh lừa, màu nâu, quần áo nâu, (từ lóng) đồng xu đồng, nhuộm nâu; quệt nâu,... -
구매
sự mua, sự đặt hàng. -
구매자
구매자 [購買者] { a buyer } người mua, người mua hàng vào (cho một cửa hàng lớn), tình trạng hàng thừa khách thiếu, tình... -
구면
▷ 구면계 [-計] { a spherometer } cái đo thể cầu, { spherics } hình học và lượng giác cầu -
구면체
구면체 [九面體] 『數』 { an enneahedron } hình chín mặt, ㆍ 구면체의 { enneahedral } có chín mặt -
구문
구문 [口文] (a) commission lệnh, mệnh lệnh, nhiệm vụ, phận sự, sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc... -
구미
{ appetite } sự ngon miệng, sự thèm ăn, lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát, (tục ngữ) càng ăn càng thấy ngon miệng;... -
구배
구배 [勾配] (도로·철도 등의) (美) { a grade } (toán học) grát, cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp, (từ mỹ,nghĩa... -
구보
구보 [驅步] { a run } sự chạy, cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi, chuyến đi; quâng... -
구복
[생계] { living } cuộc sống sinh hoạt, cách sinh nhai, sinh kế, người sống, (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi, sự ăn uống... -
구부러지다
구부러지다 { bend } chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ, khuỷ (tay, chân), (hàng hải) chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút, the... -
구분
구분 [區分] [분할] { a division } sự chia; sự phân chia, (toán học) phép chia, sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân... -
구비
[전설] { a legend } truyện cổ tích, truyền thuyết, chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương), lời ghi chú, câu chú giải... -
구빈
▷ 구빈원 { a workhouse } trại tế bần, nhà tế bần, (từ mỹ,nghĩa mỹ) trại cải tạo -
구상유취
[유치하다] { babyish } trẻ con, như trẻ con, { boyish } (thuộc) trẻ con, như trẻ con, { puerile } trẻ con, có tính chất trẻ con,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.