- Từ điển Hàn - Việt
금령
{a prohibition } sự cấm, sự ngăn cấm, sự cấm chỉ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự cấm rượu mạnh
{a ban } cấm, cấm chỉ, (từ cổ,nghĩa cổ) nguyền rủa
{an interdict } sự cấm, sự cấm chỉ, (tôn giáo) sự khai trừ, sự huyền chức, cấm, cấm chỉ, (tôn giáo) khai trừ, huyền chức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường giao thông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
금리
[이율] { a rate of interest } (econ) lãi xuất.+ giá cả của dịch vụ tiền tệ., ▷ 금리 생활자 (프) { a rentier } người sống... -
금맥
2 [돈줄] { a patron } người bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu, khách hàng quen (của một cửa hàng), thần thành... -
금물
{ a taboo } điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ, bị cấm kỵ, bị cấm đoán, cấm, cấm đoán, bắt kiêng, { an anathema } lời nguyền... -
금방
{ just } công bằng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng, đúng đắn, có căn cứ,... -
금방망이
금방망이 [金-] 『植』 { a groundsel } cây cúc bạc -
금번
금번 [今番] (부사적) { lately } cách đây không lâu, mới gần đây, { recently } gần đây, mới đây -
금본위
금본위 [金本位] { the gold standard } (econ) bản vị vàng.+ hệ thống tổ chức tiền tệ theo giá trị tiền của một nước là... -
금불초
금불초 [金佛草] 『植』 { an elecampane } (thực vật học) cây thổ mộc hương, kẹo thổ mộc hương -
금붕어
금붕어 [金-] { a goldfish } (động vật học) cá vàng -
금붙이
(집합적) { gold } vàng, tiền vàng, số tiền lớn; sự giàu có, màu vàng, (nghĩa bóng) vàng, cái quý giá, bằng vàng, có màu vàng -
금빛
{ gold } vàng, tiền vàng, số tiền lớn; sự giàu có, màu vàng, (nghĩa bóng) vàng, cái quý giá, bằng vàng, có màu vàng -
금상학
금상학 [金相學] { metallography } môn kim tướng -
금새
금새 [물건 값] { price } giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), giá đánh cuộc, (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá, treo giải... -
금석
2 [견고한 것] { an adamant } kỉ cương, (thơ ca) cái cứng rắn, cái sắt đá, (từ cổ,nghĩa cổ) đá nam châm, cứng rắn, rắn... -
금석문
{ an epigraph } chữ khắc (lên đá, đồng tiền...), đề từ -
금성
금성 [金星] 『天』 { venus } (thần thoại,thần học) thần vệ nữ, thần ái tình, người đàn bà rất đẹp, nhục dục, dục... -
금성철벽
{ a citadel } thành luỹ, thành quách, thành trì, chỗ ẩn tránh cuối cùng, chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan), thành luỹ... -
금세
{ immediately } ngay lập tức, tức thì, trực tiếp -
금세공
▷ 금세공사[장이] { a goldsmith } thợ vàng -
금속
금속 [金屬] (a) metal kim loại, đá lát đường, đá ba lát (đường xe lửa) ((cũng) toad metal), (số nhiều) đường sắt, đường...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.