Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

기운

Mục lục

{force } thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc, quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội), ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động, (pháp lý) hiệu lực, ý nghĩa, (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng, do nhờ, bằng cách, (quân sự) nhiều, mạnh mẽ, sung sức, dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc, phá (cửa); bẻ (khoá), (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra), ép, gượng, làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn, thúc đẩy, đẩy tới, cưỡng đoạt, chiếm, bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động, bắt ai phải công nhận một chính sách


{power } khả năng, tài năng, năng lực, sức, lực, sức mạnh, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền, người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực, trời, thánh thần, cường quốc, (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng, (toán học) luỹ thừa, (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...), (thông tục) số lượng lớn, nhiều, máy đơn giản, cố lên nữa nào, cung cấp lực (cho máy...)


{might } sức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần)


{energy } nghị lực, sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, (số nhiều) sức lực, (vật lý) năng lượng


{life } sự sống, đời sống, sinh mệnh, tính mệnh, đời, người đời, cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn, cách sống, đời sống, cách sinh hoạt, sinh khí, sinh lực, sự hoạt động, tiểu sử, thân thế, tuổi thọ, thời gian tồn tại, nhân sinh, vật sống; biểu hiện của sự sống, (xem) large, thoát được an toàn, để thoát chết, dù chết, làm cho hồi tỉnh, hồi tỉnh, hồi sinh, chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế, xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên, lúc sinh thời, lúc tuổi thanh xuân, (xem) see, (xem) single, giết ai, tự tử, tự sát, tự vẫn, truyền thần, như thật


{vitality } sức sống, sinh khí, khả năng tồn tại lâu dài, (văn học) sức sống, sức mạnh


(俗) {pep } (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tinh thần hăng hái, tinh thần dũng cảm, dũng khí, thuốc kích thích làm cho hăng lên, lời động viên, lời cổ vũ làm cho hăng hái lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hăng hái, cổ vũ, động viên


{gumption } (THGT) sự tháo vát; óc thực tế; tinh thần dám nghĩ dám làm


{go } sự đi, sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái, sự thử (làm gì), lần, hơi, cú, khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu), (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối, (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi, (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực, sự suýt chết, (thông tục) hợp thời trang, (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được, bận rộn hoạt động, đang xuống dốc, đang suy, đi, đi đến, đi tới, thành, thành ra, hoá thành, trôi qua, trôi đi (thời gian), chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi, bắt đầu (làm gì...), chạy (máy móc), điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...), ở vào tình trạng, sống trong tình trạng..., làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo, đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản, diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả, đang lưu hành (tiền bạc), đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ, hợp với, xứng với, thích hợp với, nói năng, cư xử, làm đến mức là, trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán, thuộc về, được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng, hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...), (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền), sắp sửa; có ý định


{fume } khói, hơi khói, hơi bốc, cơn (xúc động...); cơn giận, phun khói, phun lửa, cáu kỉnh, nổi đoá, bốc lên (hơi, khói), xông hương, xông trầm, hơ khói, xông khói, hun khói


{gas } khí, khí thắp, hơi đốt, khí tê (dùng khi chữa răng) ((cũng) laughing gas), (quân sự) hơi độc, hơi ngạt, khí nổ (mỏ, than), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dầu xăng, (thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác, (xem) step, cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng), hơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ), thắp sáng bằng đén khí, thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc, (thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác, xì hơi, nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác


{breath } hơi thở, hơi, cơn gió nhẹ; làn hương thoảng, tiếng thì thào, điều cần thiết, điều bắt buộc, (xem) porridge, nói khẽ, nói thì thầm, nói thì thào, làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc, hoài hơi, phí lời


{an indication } sự chỉ; số chỉ, sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu, (y học) sự chỉ dẫn (về cách dùng thuốc)


{a sign } dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu, dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm, (y học) triệu chứng, dấu vết (thú săn...), biển hàng, ước hiệu, gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ, đường như là chết, không phản ứng gì, đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu, ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu, ra hiệu, làm hiệu, nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư, ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình, ngừng (phát thanh), (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện, (như) to sign on, đăng tên nhập ngũ


{a symptom } triệu chứng


{a mark } đồng Mác (tiền Đức), dấu, nhãn, nhãn hiệu, dấu, vết, lằn, bớt (người), đốm, lang (súc vật), dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết), đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số, đánh dấu, ghi dấu, cho điểm, ghi điểm, chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng, để ý, chú ý, ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá), chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng), vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch), chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì), ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá), định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn), (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp, (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào


{a trace } dây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe), đang thắng cương (đen & bóng), (xem) kick, ((thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích, một chút, chút ít, ((thường) + out) vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra, kẻ theo vạch, chỉ theo đường, theo vết, theo vết chân, theo, đi theo, tìm thấy dấu vết, truy nguyên đến, vẽ phóng lại, vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...), đồ lại (một bức hoạ)


(약·술 등의) {efficacy } tính có hiệu quả; hiệu lực


4 (천지만물의) {anima } (y học) bản ngã cá nhân


기운 [氣運] {a tendency } xu hướng, khuynh hướng


{a trend } phương hướng, khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng, đi về phía, hướng về, xoay về, có khuynh hướng về, có xu hướng về, hướng về


{the tide } triều, thuỷ triều, con nước, dòng nước, dòng chảy, dòng, chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận, lợi dụng cơ hội, cuốn theo, lôi cuốn, (+ over) vượt, khắc phục, đi theo thuỷ triều


{a movement } sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động, động tác, cử động, hoạt động, hành động (của một người, một nhóm), (quân sự) sự di chuyển, sự vận động, phong trào, cuộc vận động, bộ phận hoạt động (của một bộ máy), tình cảm, mối cảm kích, mối xúc động, (âm nhạc) phần, sự tiến triển (của một bài thơ, một câu chuyện...), sự biến động (của thị trường...), sự đi ngoài, sự ra ỉa


기운 [機運]1 [기회] {an opportunity } cơ hội, thời cơ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất đúng lúc


{the time } thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen, (âm nhạc) nhịp, hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian, thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến, (xem) behind, đẻ non (trẻ), đi trước thời đại, suốt, luôn luôn, lúc nào cũng, giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy, (xem) being, thỉnh thoảng, đôi lúc, trì hoãn, kéo dài thời gian, đúng lúc; đúng nhịp, (xem) no, (xem) keep, lấy lại thời gian đã mất, không đúng lúc; không đúng nhịp, chào hỏi (ai), tuổi (của người), thời gian vui thích thoải mái được trải qua, chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian, (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...), điều chỉnh (cho đúng nhịp)


2 [운] {fortune } vận may; sự may mắn, thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh, sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ, lính đánh thuê, có gan thì làm giàu, thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ), (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra


{luck } vận, sự may rủi, vận may, vận đỏ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 기운차다

    { cheerful } vui mừng, phấn khởi; hớn hở, tươi cười, vui mắt; vui vẻ, vui lòng, sẵn lòng, không miễn cưỡng (việc làm)
  • 기울다

    기울다1 [한쪽으로 쏠리다] { tilt } độ nghiêng; trạng thái nghiêng, sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền), búa đòn ((cũng)...
  • 기울어뜨리다

    기울어뜨리다 { tip } đầu, mút, đỉnh, chóp, đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...), bút để thếp vàng, sắp sửa buột...
  • 기울어지다

    기울어지다 { incline } mặt nghiêng, chỗ dốc, con đường dốc, khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh...
  • 기울이다

    기울이다1 [한쪽으로 쏠리게 하다] { tilt } độ nghiêng; trạng thái nghiêng, sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền), búa...
  • 기웃이

    기웃이1 [기우듬히] { aslant } nghiêng, xiên, xiên qua, chéo qua
  • 기율

    기율 [紀律] { order } thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp, (toán học) bậc, thứ tự, trật tự, nội quy, thủ tục (ở...
  • 기인

    기인 [奇人] { an eccentric } người lập dị, người kỳ cục, (kỹ thuật) bánh lệch tâm, đĩa lệch tâm, (口) { a crank } lối...
  • 기입

    기입 [記入] { entry } sự đi vào, (sân khấu) sự ra (của một diễn viên), lối đi vào, cổng đi vào, (pháp lý) sự tiếp nhận,...
  • 기자

    기자 [記者] [탐방 기자] { a reporter } người báo cáo, phóng viên nhà báo, { a newspaperman } nhà báo, chủ báo, chủ hãng thông...
  • 기장

    기장 [記帳] { register } sổ, sổ sách, máy ghi công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...), (âm nhạc) khoảng âm, (ngành...
  • 기재

    [뛰어난 재주를 지닌 사람] { a genius } (không có snh) thiên tài, thiên tư, người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài, (thường)...
  • 기저

    기저 [基底] { a base } cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, (toán học) đường đáy, mặt đáy, (toán...
  • 기적

    기적 [汽笛] a (steam) whistle còi hơi, { a siren } (số nhiều) tiên chim (thần thoại hy lạp), người hát có giọng quyến rũ, còi...
  • 기적적

    기적적 [奇蹟的] { miraculous } thần diệu, huyền diệu, kỳ lạ, phi thường
  • 기전기

    기전기 [起電機] { an electric motor } (tech) động cơ điện, { an electromotor } động cơ điện, mô tơ điện
  • 기전력

    { m } m, m, 1000 (chữ số la mã), { f } f, (âm nhạc) fa, , { e } thuốc nhỏ tai, { m } m, m, 1000 (chữ số la mã), { f } f, (âm nhạc)...
  • 기점

    { the origin } gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên, dòng dõi, (도로의) { the top } con cù, con quay,(thân mật) bạn tri kỷ,...
  • 기조

    2 『樂』 { the keynote } (âm nhạc) âm chủ đạo, (nghĩa bóng) ý chủ đạo; nguyên tắc chủ đạo, (định ngữ) chủ đạo, then...
  • 기종

    기종 [氣腫] 『醫』 { emphysema } (y học) khí thũng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top