- Từ điển Hàn - Việt
기지
data> số nhiều của datum, ((thường) dùng như số ít) số liệu, dữ kiện; tài liệu, cứ liệu (cung cấp những điều cần thiết)
기지 [機智] {wit } trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn, (số nhiều) mưu kế, sự hóm hỉnh, sự dí dỏm, người hóm hỉnh, người dí dỏm, (từ cổ,nghĩa cổ) biết, nghĩa là, tức là
기지 [基地] 『軍』 {a base } cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, (toán học) đường đáy, mặt đáy, (toán học) cơ số, (ngôn ngữ học) gốc từ, (hoá học) Bazơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì), đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên, dựa vào, căn cứ vào, hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ, thường, không quý (kim loại), giả (tiền)
[터전] {a site } nơi, chỗ, vị trí, đất xây dựng, đặt, để, định vị trí
a home(탐험대의) nhà, chỗ ở, nhà, gia đình, tổ ấm, quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà, chỗ sinh sống (sinh vật), nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...), đích (của một số trò chơi), cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng, thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề, một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình, ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn, nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng, (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà, (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội, địa phương, ở gần nhà, những hạt ở gần Luân,ddôn, trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc, về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà, về nước, hồi hương, về quê hương, trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen, đến cùng, vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội, (xem) bring, (xem) come, tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú, trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình, cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà, tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
기진
기진 [氣盡] { exhaustion } (kỹ thuật) sự hút, sự hút hết; sự làm chân không, sự rút khí, sự làm kiệt; sự dốc hết, sự... -
기질
기질 [氣質] (a) disposition sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí, ((thường) số nhiều) (quân sự) kế hoạch;... -
기차
/ (건널목에서) { caution } sự thận trọng, sự cẩn thận, lời cảnh cáo, lời quở trách, (thông tục) người kỳ quái; vật... -
기착
기착 [寄着] { a stopover } sự dừng lại trong một chuyến đi (nhất là qua đêm) -
기척
기척 [기색] { a sign } dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu, dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm, (y học)... -
기체
기체 [機體] { a body } thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân (máy, xe, tàu, cây...), nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng,... -
기체화
기체화 [氣體化] { vaporization } sự bốc hơi, sự xì, sự bơm (nước hoa), (y học) phép chữa bằng hơi, { gasification } sự khí... -
기초공작
기초 공작 [基礎工作] { spadework } việc đào bằng mai, công việc chuẩn bị vất vả -
기초자
기초자 [起草者] { a drafter } người phác thảo, người phác hoạ, người vẽ đồ án, người vẽ sơ đồ thiết kế; người... -
기초적
기초적 [基礎的] { fundamental } cơ bản, cơ sở, chủ yếu, (âm nhạc) gốc, quy tắc cơ bản; nguyên tắc cơ bản, (âm nhạc)... -
기축
{ an axle } (kỹ thuật) trục xe, [방안] { a plan } sơ đồ, đồ án (nhà...), bản đồ thành phố, bản đồ, mặt phẳng (luật... -
기치
기치 [旗幟]1 [깃발] { a flag } (thực vật học) cây irit, phiến đá lát đường ((cũng) flag stone), (số nhiều) mặt đường lát... -
기침
기침 { a cough } chứng ho; sự ho; tiếng ho, (xem) churchyard, đằng hắng, ho, ho ầm lên để át lời (ai), vừa nói, vừa ho; ho mà... -
기타
기타 [其他] { the others } đại từ, những người khác; những vật khác, (the others) những người hoặc vật còn lại trong một... -
기탄
기탄 [忌憚] { scruple } sự đắn đo, sự ngại ngùng; tính quá thận trọng, xcrup (đơn vị trọng lượng khoảng 1, 3 g), số lượng... -
기특하다
기특하다 [奇特-] { commendable } đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng tán dương; đáng tuyên dương, { admirable } đáng phục,... -
기틀
{ a chance } sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận, may ra có thể, cơ... -
기포
a blowhole(주물의) lỗ phun nước (cá voi), ống thông hơi (đường hầm), bọt (thuỷ tinh); chỗ rỗ (kim loại), a bubble(유리의)... -
기폭
기폭 [起爆] { ignition } sự đốt cháy, sự bốc cháy, sự mồi lửa, sự đánh lửa, bộ phận mồi lửa, bộ phận đánh lửa... -
기품
기품 [氣品] [위엄] { dignity } chân giá trị, phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng, chức tước cao, chức vị cao, thái độ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.