Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

사자

Mục lục

{the deceased } đã chết, đã mất, đã qua đời, the deceased những người đã chết


(집합적) {the dead } chết (người, vật, cây cối), tắt, tắt ngấm, chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa, tê cóng, tê bại, tê liệt, xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...), không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe, thình lình, hoàn toàn, (điện học) không có thế hiệu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn, đã chết và chôn, đã qua từ lâu, đã bỏ đi không dùng đến từ lâu, chết thật rồi, chết cứng ra rồi, (thông tục) chai không, chai đã uống hết, gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự, người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa, (the dead) những người đã chết, những người đã khuất, giữa, hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết, đứng đắn, không đùa, đúng vào, ngay vào, thẳng vào, hoàn toàn, hằn lại, sững lại, kiên quyết phản đối ai


사자 [使者] {a messenger } người đưa tin, sứ giả


[사절] {an envoy } phái viên, đại diện; đại diện ngoại giao, công sứ, (ngoại giao) công sứ đặc mệnh toàn quyền


[밀사] {an emissary } phái viên, phái viên mật


사자 [嗣子] [대를 잇는 아들] an heir(남자) người thừa kế, người thừa tự, (nghĩa bóng) người thừa hưởng; người kế tục (sự nghiệp)


an heiress(여자) người thừa kế (nữ)


{a successor } người nối nghiệp; người nối ngôi; người thừa tự


사자 [獅子] {a lion } con sư tử, (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử, (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm, người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc, người gan dạ, (Lion) quốc huy nước Anh, vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng, phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh, sự can đảm ngoài mặt, người mà thiên hạ đều chú ý, lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết, chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)


(암컷) {a lioness } sư tử cái


▷ 사자자리 『天』 {the Lion } con sư tử, (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử, (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm, người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc, người gan dạ, (Lion) quốc huy nước Anh, vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng, phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh, sự can đảm ngoài mặt, người mà thiên hạ đều chú ý, lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết, chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)


{Leo } (thiên văn học) cung Sư t


사자 [寫字] {copying } (Tech) sao lại, in lại


{transcription } sự sao lại, sự chép lại; bản sao, (ngôn ngữ học) sự phiên (âm); cách phiên (âm), (âm nhạc) sự chuyển biên, chương trình ghi âm (để phát thanh)


▷ 사자생 [필사생] {a copyist } người sao, người chép lại (các tài liệu cổ...), người bắt chước


{a scribe } người viết, người biết viết, người sao chép bản thảo, (kinh thánh) người Do thái giữ công văn giấy tờ, (từ cổ,nghĩa cổ) nhà luật học và thần học Do thái, (như) scriber, kẻ bằng mũi nhọn



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 사자후

    { a harangue } bài diễn thuyết, bài nói (trước hội nghị), lời kêu gọi, lời hô hào (trước công chúng), diễn thuyết, kêu...
  • 사장

    사장 [死藏] { hoarding } sự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm, hàng rào gỗ quanh công trường (công trường xây dựng hoặc...
  • 사적

    사적 [私的] { private } riêng, tư, cá nhân, riêng, mật, kín, xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi), (từ cổ,nghĩa cổ) thích...
  • 사적지

    di tích lịch sử, 사적지를보존하다 : : bảo tồn di tích lịch sử
  • 사절

    (사진의) { a quarter } một phần tư, mười lăm phút, quý (ba tháng); học kỳ ba tháng (trường học), (mỹ; ca,na,đa) 25 xu, một...
  • 사정없다

    사정없다 [事情-] { merciless } nhẫn tâm, tàn nhẫn, { heartless } vô tình, không có tình, nhẫn tâm; ác, { relentless } tàn nhẫn,...
  • 사제

    (미사 등의) { a celebrant } linh mục chủ trì lễ ban thánh thể, ▷ 사제관 [-館] { a parsonage } nhà của cha xứ; nhà của mục...
  • 사주팔자

    [운수] { fate } thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận, (thần thoại,thần học) thần mệnh, điều tất yếu, điều không...
  • 사중

    사중 [四重] [네 겹] { quadruple } gấp bốn, gồm bốn phần, bốn bên, tay tư, số to gấp bốn, nhân bốn, tăng lên bốn lần,...
  • 사증

    사증 [査證] { a vise } (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) vice, { a visa } thị thực (ở hộ chiếu), đóng dấu thị thực cho
  • 사진

    { a sandstorm } bão cát, 사진 [寫眞] { a photograph } ảnh, bức ảnh, chụp ảnh (ai, cái gì), chụp ảnh, { a picture } bức tranh, bức...
  • 사진식자

    { photocomposition } (ngành in) phép xếp chữ trên phim, { a photocomposer } (ngành in) người xếp chữ trên phim
  • 사진전송

    사진 전송 [寫眞電送] { phototelegraphy } thuật truyền ảnh từ xa; điện báo truyền ảnh, { telephotograph } ảnh chụp xa
  • 사차

    ▷ 사차식 { a quartic } (toán học) thuộc bậc bốn
  • 사찰

    사찰 [査察] { investigation } sự điều tra nghiên cứu, { inspection } sự xem xét kỹ, sự kiểm tra, sự thanh tra, sự duyệt (quân...
  • 사창

    사창 [私娼] { a streetwalker } gái giang hồ, gái điếm
  • 사채

    (특히 무담보의) { a debenture } giấy nợ
  • 사철

    { always } luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài, đôi khi, đôi lúc, thỉnh thoảng, { perpetually } vĩnh viễn, bất...
  • 사체

    ▷ 사체 검안[부검] { an autopsy } (y học) sự mổ xác (để khám nghiệm), (nghĩa bóng) sự mổ xẻ phân tích
  • 사초

    사초 [莎草]1 『植』 { a sedge } (thực vật học) cây cói túi, bãi cói túi, 2 [잔디] { turf } lớp đất mặt (đầy rễ cỏ),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top