Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

스파이크

스파이크1 [구두창에 박은 못] {a spike } (thực vật học) bông (kiểu cụm hoa), cây oải hương ((cũng) spike lavender), cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ), đầu nhọn; gai (ở dây thép gai), que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu, đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt), đinh đóng đường ray, đóng bằng đinh, cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu, đâm bằng que sắt nhọn, (thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương), bịt miệng (nòng súng), làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống)


2 [배구에서 내리치기] {spike } (thực vật học) bông (kiểu cụm hoa), cây oải hương ((cũng) spike lavender), cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ), đầu nhọn; gai (ở dây thép gai), que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu, đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt), đinh đóng đường ray, đóng bằng đinh, cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu, đâm bằng que sắt nhọn, (thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương), bịt miệng (nòng súng), làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống)
ㆍ 스파이크하다 {spike } (thực vật học) bông (kiểu cụm hoa), cây oải hương ((cũng) spike lavender), cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ), đầu nhọn; gai (ở dây thép gai), que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu, đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt), đinh đóng đường ray, đóng bằng đinh, cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu, đâm bằng que sắt nhọn, (thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương), bịt miệng (nòng súng), làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 스파이크슈즈

    (야구용) { spikes } giầy đinh (của vận động viên), đinh dài, ghim dài (bằng kim loại), bông (của ngũ cốc ), nhánh
  • 스파크

    스파크 [전기 불꽃] { a spark } tia lửa, tia sáng; tàn lửa, tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý), lời đối đáp nhanh...
  • 스패너

    스패너 [볼트·너트 돌리개] { a spanner } (kỹ thuật) chìa vặn đai ốc, thanh ngang, rầm ngang, ngăn trở công việc, thọc gậy...
  • 스퍼트

    스퍼트 [스포츠에서 일시적인 역주·분발] { a spurt } sự cố gắng nước rút, gắng sức, gắng công, bắn ra, phọt ra, làm...
  • 스펀지

    스펀지 [해면] (a) sponge bọt biển, cao su xốp (để tắm...), vật xốp và hút nước (như bọt biển); gạc, người uống rượu...
  • 스페셜리스트

    스페셜리스트 [전문가·특기 소유자] { a specialist } chuyên gia, chuyên viên, nhà chuyên khoa
  • 스페어

    스페어 [여분] { a spare } thừa, dư, có để dành, thanh đạm, sơ sài, gầy go, để thay thế (đồ phụ tùng), đồ phụ tùng...
  • 스페이드

    스페이드 (카드의) { a spade } (đánh bài) con pích, cái mai, cái thuổng, dao lạng mỡ cá voi, (quân sự) phần đuôi (để chống...
  • 스페이서

    스페이서 『建』 { a spacer } (như) space,bar, cái chiêm, miếng đệm, { a filler } người làm đẫy; cái để làm đẫy, cái để...
  • 스페이스

    스페이스 [공간·여백] (a) space không gian, không trung, khoảng không, khoảng, chỗ, khoảng cách, (ngành in) khoảng cách chữ;...
  • 스페이스셔틀

    스페이스 셔틀 [미국의 재사용 가능한 유인 우주선] { a space shuttle } tàu con thoi (tàu vũ trụ được thiết kế để dùng...
  • 스페인

    ▷ 스페인 사람 { a spaniard } người tây ban nha, (집합적) { the spanish } (thuộc) tây ban nha, tiếng tây ban nha, (the spanish) dân...
  • 스펙터클

    스펙터클 [훌륭하고 장대한 광경] { a spectacle } cảnh tượng, quang cảnh, sự trình diễn, sự biểu diễn, (số nhiều) kính...
  • 스펙트럼

    스펙트럼 『理』 { the spectrum } hình ảnh, (vật lý) phổ, quang phổ, ▷ 스펙트럼 사진 { a spectrogram } (vật lý) ảnh phổ
  • 스펠링

    스펠링 { spelling } sự viết vần, sự đánh vần; sự viết theo chính tả; chính tả, ▷ 스펠링법 { spelling } sự viết vần,...
  • 스포츠

    (개개의) { a sport } thể thao, sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu, cuộc giải trí,...
  • 스포츠맨

    스포츠맨 [운동 선수] { a sportsman } người thích thể thao; nhà thể thao, người có tinh thần thượng võ, người thẳng thắn,...
  • 스포크

    스포크 [바퀴살] { a spoke } cái nan hoa, bậc thang, nấc thang, tay quay (của bánh lái), que chèn, gậy chèn (để chặn xe ở đường...
  • 스포크스맨

    스포크스맨 [대변인] { a spokesman } người phát ngôn
  • 스포트라이트

    스포트라이트 『劇』 { a spotlight } đèn sân khấu, sự nổi bật trong công chúng; địa vị nổi bật, ㆍ 스포트라이트를...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top