- Từ điển Hàn - Việt
아물거리다
아물거리다1 [어른거리다] {glimmer } tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ, ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ (về vấn đề gì), le lói; chập chờn (ánh đèn...), tiêu tan (hy vong, kế hoạch...)
{shimmer } ánh sáng mờ mờ; ánh sáng lung linh, chiếu sáng lờ mờ; toả ánh sáng lung linh
[깜박이다] {flicker } ánh sáng lung linh, ánh lửa bập bùng, sự rung rinh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảm giác thoáng qua, đu đưa, rung rinh, lập loè, lung linh, bập bùng, mỏng manh (hy vọng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
아물아물
{ dimly } lờ mờ, mập mờ, { vaguely } ngờ ngợ (theo cách mà người ta không thể chỉ rõ), ang áng, hơi, gần đúng, một cách... -
아방가르드
{ the vanguard } (quân sự) tiền đội, quân tiên phong, những người tiên phong (của một phong trào), (định ngữ) tiên phong -
아베크
{ a rendezvous } chỗ hẹn, nơi hẹn gặp, (quân sự) nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch, cuộc gặp gỡ hẹn hò, gặp nhau ở... -
아비규환
{ pandemonium } địa ngục, xứ quỷ, nơi hỗn loạn; sự hỗn loạn tột đ -
아비산
▷ 아비산염 { arsenite } (hoá học) arsenit -
아빠
아빠 (소아어) { papa } uây (từ mỹ,nghĩa mỹ) b, { pa } (thông tục), (viết tắt) của papa ba, bố, (口) { dad } (thông tục) ba,... -
아뿔싸
아뿔싸 [뉘우칠 때 내는 소리] oops! viết tắt của object,oriented programming system (hệ lập trình hướng đối tượng) -
아성
{ the keep } giữ, giữ lại, giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng, giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ, giữ gìn, giấu, giữ gìn... -
아성층권
아성층권 [亞成層圈] { the substratosphere } tầng bình lưu phụ -
아세테이트
아세테이트 { acetate } (hoá học) axetat -
아세트산
아세트산 [-酸] 『化』 { acetic acid } (hóa) axit axetic, ▷ 아세트산염 { an acetate } (hoá học) axetat -
아세틸렌
아세틸렌 『化』 { acetylene } (hoá học) axetylen -
아수라
{ a titan } người khổng lồ; người có sức mạnh phi thường; người tài giỏi phi thường -
아쉬워하다
아쉬워하다 (없어서) { miss } cô, (thông tục) cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa... -
아쉰대로
{ anyway } thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện,... -
아스라이
아스라이 { far } xa, xa xôi, xa xăm, (xem) cry, xa, nhiều, (xem) as, (xem) away, (xem) near, rộng khắp, khắp mọi nơi, không khi nào... -
아스라하다
{ remote } xa, xa xôi, xa xăm, xa cách, cách biệt (thái độ...), hẻo lánh, tí chút, chút đỉnh, hơi, mơ hồ thoang thoáng, [희미하다]... -
아스러지다
{ crumble } vỡ vụn, đổ nát, bở, (nghĩa bóng) sụp đổ, tan ra mây khói, bẻ vụn, bóp vụn, đập vụn, { shatter } làm vỡ, làm... -
아스베스토스
아스베스토스 『鑛』 { asbestos } (khoáng chất) miăng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.