Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

악마

Mục lục

악마 [惡魔] {the Devil } ma, quỷ, điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp, sự giận dữ, sự tức giận, người hung ác, người nanh ác, người ác độc, người quỷ quyệt, người xảo quyệt, người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc, thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in), thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt, lò than, lò nung, máy xé (vải vụn, giẻ rách), thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...), sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào, tất cả cái gì xấu, khôn sống mống chết, (xem) between, đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa, phá sản, lụn bại, cút đi, người (điều) phiền toái, (xem) raise, vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay, làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn), nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt


{Satan } quỷ Xa tăng, ma vương


{a fiend } ma quỷ, quỷ sứ, kẻ tàn ác, kẻ hung ác, ác ôn, người thích, người nghiện, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người có tài xuất quỷ nhập thần về môn bóng đá


{a demon } ma quỷ, yêu ma, ma quái, người độc ác, người ác hiểm, người hung ác, (từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái, ma men, máu ghen, làm việc khoẻ như trâu, anh ta là một trung tâm quái kiệt


ㆍ 악마의[적인] satanic[Satanic] / demonic </LI>ㆍ 악마 같은 devilish / satanic / fiendish / diabolicalㆍ 악마를 쫓다 exorcise[drive out / drive away] evil spirits (FROM a person)ㆍ 악마가 들리다 be possessed by evil spirits[a devil]</UL></LI></UL>▷ 악마주의 {Satanism} sự quỷ quái, tính quỷ quái, sự thờ quỷ Xa tăng {diabolism} phép ma, yêu thuật, tính độc ác, tính hiểm ác, sự sùng bái ma quỷ; sự tin ma quỷ▷ 악마파 {the diabolists} {the Satanic school } (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net


▷ 악마주의 {Satanism } sự quỷ quái, tính quỷ quái, sự thờ quỷ Xa tăng


{diabolism } phép ma, yêu thuật, tính độc ác, tính hiểm ác, sự sùng bái ma quỷ; sự tin ma quỷ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 악머구리

    악머구리 { a croaker } kẻ báo điềm gỡ, người hay càu nhàu; người bi quan, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bác sĩ, { a frog...
  • 악명

    { notoriety } trạng thái rõ ràng, trạng thái hiển nhiên, trạng thái ai cũng biết, (thường), (nghĩa xấu) người nổi danh, người...
  • 악몽

    [무서운 꿈] { a nightmare } cơn ác mộng
  • 악벽

    { a vice } thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu, sự truỵ lạc, sự đồi bại, chứng, tật (ngựa), thiếu sót, tật, (thông...
  • 악보

    악보 [樂譜] (집합적) { music } nhạc, âm nhạc, tiếng nhạc, khúc nhạc, (thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những...
  • 악사

    { a vice } thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu, sự truỵ lạc, sự đồi bại, chứng, tật (ngựa), thiếu sót, tật, (thông...
  • 악상

    { a theme } đề tài, chủ đề,(ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận, (ngôn ngữ học) chủ tố, rađiô bài hát dạo, khúc...
  • 악성

    악성 [惡性] { malignancy } tính ác, tính thâm hiểm; ác tâm, ác ý, tính ác, tính độc hại, (y học) ác tính, { malignity } tính...
  • 악센트

    악센트1 [고저·강약의 변화] { an accent } trọng âm, dấu trọng âm, giọng, (số nhiều) lời nói, lời lẽ, (âm nhạc) nhấn;...
  • 악수

    악수 [握手]1 [손을 맞잡고 하는 인사] { a handshake } cái bắt tay
  • 악쓰다

    { struggle } sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu, đấu tranh, chống lại, vùng vẫy; vật lộn, cố gắng, gắng...
  • 악아

    (美) say! (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo, lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một...
  • 악어

    악어 [鰐魚] 『動』 a crocodile(아프리카산) cá sấu châu phi, cá sấu, (thông tục) toán nữ sinh đi hàng đôi, nước mắt cá...
  • 악업

    { a sin } tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ...), nghề gì cũng vinh quang, (từ lóng) kịch liệt, mãnh...
  • 악역

    (a) pestilence bệnh dịch, bệnh dịch hạch, { an epidemic } dịch, bệnh dịch ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • 악연

    { amazedly } kinh ngạc, sửng sốt, hết sức ngạc nhiên
  • 악영향

    { infection } sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, sự làm nhiễm trùng, vật lây nhiễm, bệnh lây nhiễm, sự tiêm nhiễm, sự đầu...
  • 악의

    악의 [惡意]1 [나쁜 마음] { ill will } ác ý, ác tâm, [적의] { malice } tính hiểm độc, ác tâm
  • 악인

    { a villain } côn đồ; kẻ hung ác,(đùa cợt) thằng bé tinh quái; thằng quỷ sứ con, (từ cổ,nghĩa cổ) người quê mùa thô kệch,...
  • 악장

    악장 [樂長] { a bandmaster } nhạc trưởng, người chỉ huy dàn nhạc, { a conductor } người chỉ huy, người chỉ đạo, người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top