- Từ điển Hàn - Việt
어리다
2 [눈에 삼삼하다] {haunt } nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng, nơi thú thường đến kiếm mồi, sào huyệt (của bọn lưu manh...), năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào), ám ảnh (ai) (ý nghĩ), thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
4 [엉기다] {congeal } làm đông lại; đông lại, đóng băng
{coagulate } làm đông lại; đông lại
clot(피가) cục, khối, hòn (do chất lỏng hay chất đặc kết lại), (y học) cục nghẽn, (từ lóng) người ngốc nghếch đần độn, đóng cục, dón lại, làm đóng cục, làm dón, làm dính bết lại với nhau, điều thậm vô lý
curdle(우유가) đông lại, đông cục, dón lại, làm đông lại, làm đông cục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
어리다21 [나이가 적다] {infant } đứa bé còn ãm ngửa, đứa bé (dưới 7 tuổi), (pháp lý) người vị thành niên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới, còn thơ ấu, ở tuổi còn thơ, còn trứng nước, (pháp lý) vị thành niên
{juvenile } (thuộc) thanh thiếu niên; có tính chất thanh thiếu niên; hợp với thanh thiếu niên, thanh niên, thiếu niên, (số nhiều) sách cho thanh thiếu niên
2 [유치하다] {childish } của trẻ con; như trẻ con, hợp với trẻ con, ngây ngô, trẻ con
{infantile } (thuộc) trẻ con, còn trứng nước, ấu trĩ
{puerile } trẻ con, có tính chất trẻ con, tầm thường, vặt vânh, không đáng kể
{immature } non nớt, chưa chín chắn, chưa chín muồi
[미숙하다] {green } xanh lá cây, (màu) lục, xanh; tươi, đầy sức sống; thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin, tái xanh, tái ngắt (nước da), (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị, còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương), màu xanh lá cây, màu xanh lục, quần áo màu lục, phẩm lục (để nhuộm), cây cỏ, bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh, (số nhiều) rau, (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng, vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt, trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục, (từ lóng) bịp, lừa bịp
{crude } nguyên, sống, thô, chưa luyện, chưa chín, còn xanh (quả cây), không tiêu (đồ ăn), thô thiển, chưa gọt giũa, mới phác qua, thô lỗ, lỗ mãng, tục tằn, thô bỉ; thô bạo, (y học) chưa phát triển, còn đang ủ (bệnh), (ngôn ngữ học) không biến cách
{raw } sống (chưa nấu chín), thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống, non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề, trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương), không viền, ấm và lạnh; rét căm căm, không gọt giũa, sống sượng, không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm, ông ba bị, ông ngáo ộp, cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất, chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt, làm trầy da, làm trầy da chảy máu
{inexperienced } thiếu kinh nghiệm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
어리둥절하다
{ embarrassed } lúng túng, bối rối; ngượng, bị ngăn trở, (từ mỹ,nghĩa mỹ) mắc nợ đìa, { perplexed } lúng túng, bối rối,... -
어리마리
어리마리 { drowsily } uể oải, thẫn thờ, { drowsy } ngủ lơ mơ, ngủ gà ngủ gật; buồn ngủ, uể oải, thờ thẫn -
어리벙벙하다
{ confounded } uột ết khuộng chết tiệt, { disconcerted } bị làm rối, bị làm hỏng, bị làm đảo lộn, bối rối, lúng túng,... -
어리보기
{ a dimwit } người ngu đần, người tối dạ, { a dullard } người ngu đần, người đần độn, { a sluggard } người chậm chạp... -
어리석다
어리석다 [멍청하다] { foolish } dại dột, ngu xuẩn, xuẩn ngốc ((cũng) fool), { stupid } ngu dại, ngu đần, đần độn, ngớ ngẩn,... -
어리숭하다
어리숭하다1 [분간이 안 되다] { indistinguishable } không thể phân biệt được, [희미하다] { dim } mờ, lờ mờ, tối mờ mờ,... -
어리어리하다
어리어리하다 (정신이) { dim } mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ, nghe không rõ; đục (tiếng), không... -
어리치다
{ swoon } sự ngất đi, sự bất tỉnh, ngất đi, bất tỉnh, tắt dần (điệu nhạc...) -
어린
{ ichthyosis } (y học) bệnh vẩy cá -
어린년
{ a lass } cô gái, thiếu nữ, người yêu (con gái), (Ê,cốt) người hầu gái, { a lassie } (thân mật) cô gái, thiếu nữ, em yêu... -
어린놈
{ a brat } (thường), giuồm ghiện ỗn['brætis], (ngành mỏ) vách điều hoà gió, { a whelp } (động vật học) chó con; chó sói con;... -
어린뿌리
어린뿌리 『植』 { a radicle } (thực vật học) rễ mầm; rễ con, (giải phẫu) rễ thần kinh -
어린아이
어린아이 { a child } đứa bé, đứa trẻ, đứa con, (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm, người lớn mà tính như trẻ... -
어린이
{ a nursery } phòng dành riêng cho tre bú, nhà trẻ, ao nuôi cá, vườn ương, (nghĩa bóng) nơi đào tạo, nơi nuôi dưỡng (nghệ sĩ...) -
어림
{ an approximation } sự gần, sự xấp xỉ, sự gần đúng, cái xấp xỉ, con số xấp xỉ; ý nghĩa gần đúng, (toán học) phép... -
어림없다
[당찮다] { nonsensical } vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ, { preposterous } trái với lẽ thường, trái thói, phi lý, vô nghĩa lý, ngớ... -
어릿광대
어릿광대1 [광대] { a clown } anh hề, vai hề, người quê mùa, người thô lỗ; người mất dạy, làm hề; đóng vai hề, { a buffoon... -
어마어마하다
어마어마하다1 [엄청나다] { tremendous } ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội, (thông tục) to lớn; kỳ lạ, { immense... -
어머
어머(나) oh! chao, ôi chao, chà, ô..., này, why! tại sao, vì sao, lý do, lý do tại sao, sao, my! của tôi, oh, my -
어멈
{ a housemaid } chị hầu phòng, bệnh sưng đầu gối (do quỳ nhiều để lau nhà...), { an amah } (trung,quốc, Ân độ) vú em, bõ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.