- Từ điển Hàn - Việt
착실
[안정되다] {sound } khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh, lành lặn, không hỏng, không giập thối, đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý, yên giấc, ngon, đến nơi đến chốn, ra trò (trận đòn), vững chãi; có thể trả nợ được, ngon lành (ngủ), âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, giọng, ấn tượng (do âm thanh... gây ra), kêu, vang tiếng, kêu vang, nghe như, nghe có vẻ, làm cho kêu, thổi, đánh, gõ để kiểm tra (bánh xe lửa), (y học) gõ để nghe bệnh, đọc, báo, báo hiệu, (y học) cái thông, dò (đáy sông, đáy biển...), (y học) dò bằng ống thông, thăm dò (quyển khí...), (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...), lặn xuống đáy (cá voi...), eo biển, bong bóng cá
{stable } vững vàng; ổn định, kiên định, kiên quyết, (vật lý) ổn định, bền, chuồng (ngựa, bò, trâu...), đàn ngựa đua (ở một chuồng nào), (số nhiều) (quân sự) công tác ở chuồng ngựa, cho (ngựa) vào chuồng, nhốt (ngựa) vào chuồng, ở trong chuồng (ngựa), (nghĩa bóng) nằm, ở
{sober } không say rượu, điều độ, điềm tĩnh, điềm đạm, đúng mức, khiêm tốn, nhã, không loè loẹt (màu sắc), tỉnh táo, không thiên vị, làm hết say, làm tỉnh rượu, làm dã rượu, làm (ai) bớt bồng bột, làm bớt táo bạo..., làm (màu sắc) bớt loè loẹt, tỉnh rượu, hết say, ((thường) + down) trấn tĩnh lại, tĩnh tâm lại
[믿을 만하다] {trustworthy } đáng tin cậy
[충실하다] {faithful } trung thành, chung thuỷ, trung nghĩa, có lương tâm, đáng tin cậy, trung thực, chính xác, những người ngoan đạo, những tín đồ đạo Hồi, những người trung thành
- ㆍ 착실히 {steadily } vững, vững chắc, vững vàng, đều đặn, đều đều, kiên định, không thay đổi; trung kiên, vững vàng, bình tựnh, điềm tựnh, đứng đắn, chín chắn
{faithfully } trung thành, chung thuỷ, trung thực, chính xác, nói thật với (ai), nói thật về (một vấn đề), (thông tục) hứa một cách chắc chắn, yours
{substantial } thật, có thật, có thực chất, thực tế, quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, chắc chắn, chắc nịch, vạm vỡ, giàu có, có tài sản, trường vốn, vững về mặt tài chính, bổ, có chất (món ăn)
{meaty } có thịt; nhiều thịt, (nghĩa bóng) súc tích (văn); có nội dung, phong phú
- ㆍ 착실히 {solidly } một cách vững vàng và chắc chắn, liên tục, hoàn toàn đồng ý; hoàn toàn nhất trí
{substantially } về thực chất, về căn bản
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
착안
{ perceive } hiểu, nhận thức, lĩnh hội, thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy -
착암기
a jackhammer(손에 드는) (kỹ thuật) búa chèn; búa khoan -
착오
착오 [錯誤] { a mistake } lỗi, sai lầm, lỗi lầm, (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa, phạm sai lầm, phạm lỗi, hiểu sai,... -
착이온
착이온 [錯-] 『化』 { a complex ion } (tech) iông tạp -
착잡
착잡 [錯雜] { complication } sự phức tạp, sự rắc rối, (y học) biến chứng, { intricacy } (như) intricateness, điều rắc rối,... -
착좌식
착좌식 [着座式] 『가톨릭』 { an enthronement } sự tôn lên ngôi (vua); sự phong (giám mục...), (nghĩa bóng) sự phong lên, sự... -
착지
착지 [着地]1 (비행기의) (a) landing sự đổ bộ, sự ghé vào bờ (tàu biển, thuyền bè); sự hạ cánh (máy bay), bến, nơi đổ,... -
착착
착착 ☞ 척척착착 [着着] { steadily } vững, vững chắc, vững vàng, đều đặn, đều đều, kiên định, không thay đổi; trung... -
착취
착취 [搾取]1 [짜냄] { expression } sự vắt, sự ép, sự bóp, sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ... -
착함
착함 [着艦] (비행기의) deck-landing (hàng không) sự hạ xuống boong (tàu sân bay) -
착화
착화 [着火] { ignition } sự đốt cháy, sự bốc cháy, sự mồi lửa, sự đánh lửa, bộ phận mồi lửa, bộ phận đánh lửa... -
찬
{ a eulogy } bài tán dương, bài ca tụng, lời khen, lời ca ngợi, { a legend } truyện cổ tích, truyền thuyết, chữ khắc (trên đồng... -
찬가
찬가 [讚歌] { a paean } bài tán ca (tán tụng thần a,pô,lô và ac,tê,mít), bài hát ca tụng; bài ca chiến thắng, { a hymn } bài... -
찬간
찬간 [饌間] { a kitchen } phòng bếp, nhà bếp -
찬광
찬광 [饌-] { a pantry } phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn -
찬란하다
찬란하다 [燦爛-] { brilliant } sáng chói, chói loà; rực rỡ, tài giỏi, lỗi lạc, hạt kim cương nhiều mặt, { bright } sáng,... -
찬방
{ a pantry } phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn -
찬성자
찬성자 [贊成者] { an approver } người tán thành, người đồng ý, người chấp thuận, người phê chuẩn, người bị bắt thú... -
찬송가
찬송가 [讚頌歌] { a hymn } bài thánh ca, bài hát ca tụng, quốc ca, hát ca tụng (chúa...), hát lên những lời ca ngợi, nói lên... -
찬스
찬스 { a chance } sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận, may ra có thể,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.