Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

착취

Mục lục

착취 [搾取]1 [짜냄] {expression } sự vắt, sự ép, sự bóp, sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật...); sự diễn đạt (ý nghĩ...), nét, vẻ (mặt...); giọng (nói...), thành ngữ, từ ngữ, (toán học) biểu thức, (y học) sự ấn (cho thai ra)


{extraction } sự trích (sách); sự chép (một đoạn trong sách), sự nhổ (răng...), sự bòn rút, sự moi, sự hút, sự bóp, sự nặn, sự rút ra (nguyên tắc, sự thích thú, (toán học) phép khai (căn), (hoá học) sự chiết, dòng giống, nguồn gốc, tỷ lê xay bột (giữa trọng lượng bột xay được và gạo đưa xay)
ㆍ 착취하다 {squeeze } sự ép, sự vắt, sự siết, sự véo, sự ôm chặt, đám đông; sự chen chúc, sự hạn chế, sự bắt buộc, sự in dấu tiền đồng (lên giấy, lên sáp), sự ăn bớt, sự ăn chặn, sự ăn hoa hồng lậu, (đánh bài) sự ép đối phương bỏ những quân bài quan trọng ((cũng) squeeze play), ép, vắt, nén, siết chặt, chen, ẩn, nhét, tống tiền, bòn mót (tiền của), bóp nặn, thúc ép, gây áp lực, nặn ra, ép ra, cố rặn ra, in dấu (tiền đồng) (lên giấy hay sáp), ép, vắt, nén, ((thường) : in, out, through...) chen lấn


{extract } iks'trækt/, đoạn trích, (hoá học) phần chiết, (dược học) cao, trích (sách); chép (trong đoạn sách), nhổ (răng...), bòn rút, moi, hút, bóp, nặn, rút ra (nguyên tắc, sự thích thú), (toán học) khai (căn), (hoá học) chiết


{press } sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn, sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn, sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật, cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau), cái ép; máy ép; máy nén bàn là, máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in, báo chí, tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...), (hàng hải) sự căng hết, ép, nép, bóp, ấn, là, ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt, thúc ép, thúc bách, dồn ép, thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì), nhấn mạnh, đè nặng, ép, bóp, ấn, xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy, thúc giục, thúc ép, thúc bách, hối hả, vội vã, tất bật, (+ on, upon) đè nặng, ấn xuống, ép xuống, đè xuống, thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách, hối hả, vội vã, thúc giục, giục giã, thúc gấp, ép ra, vắt ra, xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại, (sử học) sự bắt lính, (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt, trưng dụng (ngựa...)


2 (고혈의) {exploitation } sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng


{sweating } sự đổ mồ hôi, sự hàn thiếc, sự hấp hơi (làm mềm da)


{extortion } sự bóp nặn, sự tống (tiền của...); sự moi (lời hứa, lời thú...)


{squeezing } sự ép; vắt
ㆍ 착취하다 {exploit } kỳ công; thành tích chói lọi[iks'plɔit], khai thác, khai khẩn, bóc lột, lợi dụng


{extort } bóp nặn, tống (tiền); moi (lời thú, lời hứa...), nặn ra (một nghĩa...)


▷ 착취 제도 {the sweating system } up_system) /'swetiɳ'sistim/, chế độ bóc lột tàn tệ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 착함

    착함 [着艦] (비행기의) deck-landing (hàng không) sự hạ xuống boong (tàu sân bay)
  • 착화

    착화 [着火] { ignition } sự đốt cháy, sự bốc cháy, sự mồi lửa, sự đánh lửa, bộ phận mồi lửa, bộ phận đánh lửa...
  • { a eulogy } bài tán dương, bài ca tụng, lời khen, lời ca ngợi, { a legend } truyện cổ tích, truyền thuyết, chữ khắc (trên đồng...
  • 찬가

    찬가 [讚歌] { a paean } bài tán ca (tán tụng thần a,pô,lô và ac,tê,mít), bài hát ca tụng; bài ca chiến thắng, { a hymn } bài...
  • 찬간

    찬간 [饌間] { a kitchen } phòng bếp, nhà bếp
  • 찬광

    찬광 [饌-] { a pantry } phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn
  • 찬란하다

    찬란하다 [燦爛-] { brilliant } sáng chói, chói loà; rực rỡ, tài giỏi, lỗi lạc, hạt kim cương nhiều mặt, { bright } sáng,...
  • 찬방

    { a pantry } phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn
  • 찬성자

    찬성자 [贊成者] { an approver } người tán thành, người đồng ý, người chấp thuận, người phê chuẩn, người bị bắt thú...
  • 찬송가

    찬송가 [讚頌歌] { a hymn } bài thánh ca, bài hát ca tụng, quốc ca, hát ca tụng (chúa...), hát lên những lời ca ngợi, nói lên...
  • 찬스

    찬스 { a chance } sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận, may ra có thể,...
  • 찬연

    찬연 [燦然] { brilliancy } sự sáng chói; sự rực rỡ, sự tài giỏi, sự lỗi lạc; tài hoa, { resplendence } sự chói lọi, sự...
  • 찬의

    찬의 [贊意] { approval } sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận, sự phê chuẩn
  • 찬장

    찬장 [饌欌] { a cupboard } tủ (có ngăn), tủ búp phê, mối tình vờ vịt (vì lợi), kêu đói, thấy đói, thấy kiến bò bụng...
  • 찬정

    찬정 [鑽井] 『地』 { an artesian well } giếng phun
  • 찬찬하다

    찬찬하다1 [꼼꼼하다] { attentive } chăm chú, chú ý, lưu tâm, ân cần, chu đáo, { staid } chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm,...
  • 찬찬히

    찬찬히1 [침착하게] { staidly } trầm tính; ù lì; phẳng lặng (về người, bề ngoài, ứng xử ), { calmly } yên lặng, êm ả,...
  • 찬칼

    { a carver } thợ chạm, thợ khắc, người lạng thịt, dao lạng thịt; (số nhiều) bộ đồ lạng (thịt...)
  • 찬탈

    찬탈 [簒奪] { usurpation } sự lấn chiếm, sự chiếm đoạt, sự cướp đoạt, ▷ 찬탈자 { a usurper } người chiếm đoạt; người...
  • 찰- [차진] { glutinous } dính, dính như keo, gạo nếp, { gluey } dính như keo, như hồ, đầy keo, đầy hồ, [지독한] { excessive...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top