- Từ điển Hàn - Việt
창달
창달 [暢達] {fluency } sự lưu loát, sự trôi chảy, sự nói lưu loát, sự viết trôi chảy
{liveliness } tính vui vẻ, tính hoạt bát, tính hăng hái, tính năng nổ, tính sôi nổi
{development } sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý kiến...), sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt, (sinh vật học) sự phát triển, sự tiến triển, (nhiếp ảnh) việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh), (quân sự) sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công), (toán học) sự khai triển, (số nhiều) sự việc diễn biến, vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng
{growth } sự lớn mạnh, sự phát triển, sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương, sự sinh trưởng, sự trồng trọt, vụ mùa màng, cái đang sinh trưởng, khối đã mọc, (y học) khối u, u
{promotion } sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp, sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích, sự đề xướng, sự sáng lập, sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)
- ㆍ 창달하다 {develop } trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...), phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt, khai thác, nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...), (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh), (quân sự) triển khai, mở, (toán học) khai triển, tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra, phát triển, mở mang, nảy nở, tiến triển, hiện (ảnh)
{promote } thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp, làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích, đề xướng, sáng lập, tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...), (đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì), (hoá học) xúc tiến (một phản ứng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
창립
{ establishment } sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập, sự đặt (ai vào một địa vị), sự chứng minh, sự xác minh... -
창망
{ boundless } bao la, bát ngát, vô hạn, không bờ bến -
창백
창백 [蒼白] { pallor } vẻ xanh xao, vẻ tái nhợt, { pallidness } sự xanh xao, sự vàng vọt, { pallid } xanh xao, vàng vọt -
창병
창병 [槍兵] { a spearman } người dùng giáo, binh sĩ dùng giáo -
창부
창부 [倡夫] { an actor } diễn viên (kịch, tuồng, chèo, điện ảnh...); kép, kép hát, (từ hiếm,nghĩa hiếm) người làm (một... -
창살
창살 [窓-] (문의) { a lattice } lưới, rèm; hàng rào mắt cáo, { a frame } cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, trạng thái,... -
창상
창상 [創傷] { a gash } vết thương dài và sâu; vết cắt dài và sâu, (kỹ thuật) vết cắt, vết khắc, vết rạch, rạch một... -
창생
창생 [蒼生] [백성] { the people } dân tộc, (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng, (dùng như số nhiều) người,... -
창설
창설 [創設] { establishment } sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập, sự đặt (ai vào một địa vị), sự chứng minh,... -
창성
창성 [昌盛] { prosperity } sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công, { thriving } sự giàu có, sự phát đạt,... -
창시
창시 [創始] { origination } nguồn gốc, căn nguyên, sự bắt nguồn, sự khởi thuỷ, sự phát minh, sự tạo thành, { creation } sự... -
창안
kim sang-su, { devise } sự để lại (bằng chúc thư), di sản (bất động sản), nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh,... -
창애
창애 { a trap } đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý, (khoáng chất) đá trap ((cũng) traprock), bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen)... -
창업
[창립] { foundation } sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền),... -
창연
{ sad } buồn rầu, buồn bã,(đùa cợt) quá tồi, không thể sửa chữa được, không xốp, chắc (bánh), chết (màu sắc), { mournfully... -
창연하다
{ bluish } hơi xanh, xanh xanh, [어둑어둑하다] { dim } mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ, nghe không rõ; đục... -
창의
{ originality } tính chất gốc, tính chất nguồn gốc, tính chất căn nguyên, tính chất độc đáo; tính chất sáng tạo, cái độc... -
창이
창이 [創痍] { a wound } wu:nd/, vết thương, thương tích, vết băm, vết chém (trên cây), (nghĩa bóng) điều làm tổn thương, điều... -
창일
창일 [漲溢] [물이 불어나 넘침] { overflow } sự tràn ra (nước), nước lụt, phần tràn ra, phần thừa, cuộc họp ngoài hộ... -
창자
[내장] { entrails } ruột, lòng (trái đất...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.