Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

침투

Mục lục

침투 [浸透] {permeation } sự thấm, sự thấm vào, sự thấm qua


{infiltration } sự rỉ qua; vật rỉ qua, (quân sự); (chính trị) sự xâm nhập từng tốp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) sự chuyển vận (quân và xe cộ) từng tốp (để tránh máy bay địch), (y học) sự thâm nhiễm


{penetration } sự thâm nhập, sự lọt vào, sự thấm qua, sự xuyên qua, sự xuyên vào, (quân sự) tầm xuyên qua (của đạn), sự sắc sảo, sự thấu suốt, sự sâu sắc
ㆍ 공산주의의 침투 infiltration of communism </LI>ㆍ 경제 침투 {economic penetration}ㆍ 침투하다 {permeate} thấm vào, thấm qua, tràn ngập, (: through, among, into) toả ra, lan khắp</UL></LI></UL> {infiltrate} rỉ qua, xâm nhập, (y học) thâm nhiễm {penetrate} thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua, đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...), làm thấm nhuần, (nghĩa bóng) nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu, (+ into) thâm nhập, lọt vào, (+ to, through) xuyên đến, xuyên qua, thấu vào, thấm vào spread itself ㆍ 정계에 침투하다 infiltrate (into) political circlesㆍ 용액이 천에 침투했다 {The solution permeated the cloth}ㆍ 여기 묻힌 위험한 화학 약품이 흙에 침투하기 시작했다 {The dangerous chemicals buried here have begun to seep into the soil}ㆍ 동양 철학이 미국 젊은이들의 마음에 침투했다 {Eastern philosophy filtered into the hearts of young Americans}ㆍ 젊은이들에게 그 디자인이 침투하기 시작하고 있다 The design is beginning to spread[(口) catch on] among young peopleㆍ 그들은 한국 제품이 그들 나라의 시장에 침투하는 것을 두려워한다 {They fear Korean penetration of their markets}▷ 침투 공작 infiltration (conspiracy)▷ {}침투압 {}=삼투압 {}(☞ {}삼투)▷ 침투 작전 {infiltration operation } (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
ㆍ 침투하다 {permeate } thấm vào, thấm qua, tràn ngập, (: through, among, into) toả ra, lan khắp
{infiltrate } rỉ qua, xâm nhập, (y học) thâm nhiễm
{penetrate } thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua, đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...), làm thấm nhuần, (nghĩa bóng) nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu, (+ into) thâm nhập, lọt vào, (+ to, through) xuyên đến, xuyên qua, thấu vào, thấm vào


{infiltrate } rỉ qua, xâm nhập, (y học) thâm nhiễm


{penetrate } thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua, đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...), làm thấm nhuần, (nghĩa bóng) nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu, (+ into) thâm nhập, lọt vào, (+ to, through) xuyên đến, xuyên qua, thấu vào, thấm vào



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 침팬지

    침팬지 『動』 { a chimpanzee } (động vật học) con tinh tinh (vượn)
  • 침하

    침하 [沈下] { subsidence } sự rút xuống (nước lụt...), sự lún xuống, sự ngớt, sự giảm, sự bớt, sự nguôi đi, sự lắng...
  • 침흘리개

    { a slaverer } người miệng chảy nước dãi, người siểm nịnh
  • 칩 『전자』 { a chip } vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa, chỗ sức, chỗ mẻ, mảnh vỡ, khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...),...
  • 칩거

    { seclusion } sự tách biệt, sự ẩn dật, chỗ hẻo lánh, chỗ khuất nẻo
  • 칩복

    칩복 [蟄伏] [동면] { hibernation } sự ngủ đông (động vật), sự nghỉ đông ở vùng ấm áp (người), sự không hoạt động,...
  • 칭동

    칭동 [秤動] 『天』 { libration } tình trạng đu đưa, tình trạng lúc lắc, tình trạng bập bềnh
  • 칭병

    { malinger } giả ốm để trốn việc
  • 칭사

    칭사 [稱辭] { a compliment } lời khen, lời ca tụng, (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng, (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng,...
  • 칭얼거리다

    칭얼거리다 { fret } phím đàn, hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện, trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện, sự...
  • 칭얼칭얼

    칭얼칭얼 { fretfully } bực bội, cáu kỉnh, { peevishly } hay cáu kỉnh, hay dằn dỗi, { whining } hay rên rỉ, hay than van; khóc nhai...
  • 칭탁

    칭탁 [稱託] { a pretext } cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật, lấy cớ là; viện ra làm lý do, { a pretense } sự...
  • 칭탄

    칭탄 [稱歎] { admiration } sự ngắm nhìn một cách vui thích, sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự...
  • 칭호

    칭호 [稱號] [작위·관직명 등] { a title } tên (sách); nhan đề, tước; danh hiệu, tư cách, danh nghĩa, tuổi (của một hợp kim...
  • 카 [맛·냄새 등이 맵거나 독할 때 내는 소리] phew! chào ôi, gớm, wow! (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thành công ly kỳ, thành...
  • 카나리아

    카나리아 『鳥』 { a canary } chim bạch yến ((cũng) canary bird), rượu vang canari ((cũng) canary wine)
  • 카나페

    카나페 『요리』 (프) { a canape } bánh dùng chung với thức uống tại một buổi tiệc
  • 카네이션

    카네이션 『植』 { a carnation } (thực vật học) cây cẩm chướng, hoa cẩm chướng, hồng nhạt
  • 카논

    카논 『樂』 { a canon } tiêu chuẩn, (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc, (tôn giáo) nghị định của giáo hội, (tôn giáo)...
  • 카농포

    카농포 [-砲] { a cannon } súng thần công, súng đại bác, (quân sự) pháo, hàm thiếc ngựa ((cũng) cannon,bit), sự bắn trúng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top