- Từ điển Viết tắt
A-IC
Xem thêm các từ khác
-
A-IFN
Alpha-interferon - also alpha-IF, alpha-IFN and alpha-INF -
A-II
Angiotensin II - also AII, ATii, ANG-II, Ang, AT-II, AT, AgII and Ang II Angiotensin - also ang, AI, AG, AT, AII and AngII -
A-IM
A-IMilano -
A-INF
Army Infantry Board -
A-K
Anode/cathode -
A-LAK
Adherent LAK - also ALAK Adherent lymphokine-activated killer cells Adherent lymphokine-activated killer -
A-LAN
Audio Local Area Network - also ALAN -
A-LAP
Adipocyte-derived leucine aminopeptidase - also ALAP -
A-LOC
Almost Loss of Consciousness -
A-MANPADS
Advanced Man-Portable Air Defense System -
A-MC
Advanced Multifunction Controller -
A-MLV
Amphotropic murine leukemia virus - also AMLV and A-MuLV -
A-MuLV
Amphotropic murine leukemia virus - also AMLV and A-MLV Abelson murine leukaemia virus Abelson-murine leukemia virus -
A-NK
Activated NK Adherent natural killer Activated natural killer -
A-NORS
Anticipated-Not Operational Ready Supply -
A-O
Atlanto-occipital - also AO -
A-OCDS
Adolescent Obsessive- Compulsive Drinking Scale -
A-ODNs
Antisense oligodeoxynucleotides - also aODN, AS, AS-oligos, as-ODN, ASODN, asODNs, aODNs, ASON, ASO and ASOs -
A-OLs
Administrators On-Line -
A-PBL
Adult peripheral blood lymphocytes Autologous peripheral blood lymphocytes
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.