Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Viết tắt

AC

  1. Alternating Current - also ACt, A-C and A.C.
  2. Active Component
  3. Advisory Circular
  4. Advisory Committee - also Ad Com
  5. Aerodynamic Center
  6. Area Code
  7. Acid - also AD and A
  8. Air conditioning - also A/C, Air Cond and A.C.
  9. ANALOG COMPUTER - also ANACOM
  10. Automatic Computer
  11. Access Control
  12. Acetate - also ACA, Ac-, ACE, AA, aTA and actt
  13. Acetyl
  14. Actual Commitment
  15. Aircraft - also A/C, ACFT, Air, A, Aircrft and Aircr
  16. Atlas Centaur
  17. Access Conditions
  18. Access Concentrator
  19. Access Controller
  20. Access Customer
  21. Acetone - also ACT, ACON, ACE, AE, A, Acet and Acto
  22. Administrative Control - also ADCON
  23. Altocumulus - also AlCu
  24. Ammonium chloride - also AmCl
  25. Acre - also A and a.
  26. Activated carbon - also A/C
  27. Acalculous cholecystitis - also AAC and ACC
  28. Acrylamide - also AA, ACR, AAM, AM and ACAM
  29. Acetaminophen - also ACM, ACETA, AAP, AA, AP, ACT, ACET, ACAP and ACE
  30. Adenocarcinoma - also adenoca, aca, ADENO, ADC, AD and AdCa
  31. Adenocarcinomas - also ADCAs, ACAs, ACs, ADC, AdCs, Ad and ACA
  32. Adrenocortical carcinoma - also acca, acc and ADCC
  33. Adjuvant chemotherapy - also ADJ and ACT
  34. Acetylcholine - also ach, AcCho and AcCh
  35. Activity - also ACT, ACVY, AI, AT, ACTY, A and ACTVTY
  36. Acceleration - also ACC, ACCEL and A
  37. Accessory - also ACCESS, accy and A
  38. Accumbens - also ACB and Acc
  39. Adenylyl cyclase - also ACase and ACA
  40. Acetaldehyde - also AcH, AA, AcA, ACT, ACE and ACD
  41. Academic - also ACAD
  42. Acromioclavicular joint - also ACJ and ACJT
  43. Abcoulomb - also abcoul
  44. Algoma Central Railroad - also ACIS
  45. Adenylate cyclase - also adc and ACase
  46. Canadian National Railway - also CN, CNA, CNEU, CNEZ, CNIS, CNPU, CNPZ, CNQ, CNRU, CNRX, CNRZ, CVC, CNR, ACIS, AHW, BCNE, CIW, CNAZ, CVQ, CVRZ, DTIZ, DTS, DTSL, IC, ICG, ICGU, ICGZ, ICRZ, IICZ and NAR
  47. Acoustic - also AS, A, Acous and acst
  48. Accounting - also Acct and Acctg
  49. Acetylene - also Acet
  50. Activated charcoal - also ACAC
  51. Active - also ACTV and ACT
  52. Activator - also actvtr
  53. Auditory cortex - also AI and ACx
  54. Accuracy - also ACC, A and accy
  55. Alcoholic liver cirrhosis - also AL-LC and ALC
  56. Aldosterone concentration - also ALDO
  57. Apoptotic cells - also APPC and APC
  58. Acetyl-L-carnitine - also ALCar and ALC
  59. Albumin concentration - also Alb
  60. Analytical chemistry - also Anal Chem and Analyt Chem
  61. Anthracene - also ANTH, ANT and AN
  62. Amygdaloid nucleus - also AMN, AM, ACE, AME and AL
  63. Amygdaloid complex - also AM and AMY
  64. Amniocentesis - also amnio and AMN
  65. Antioxidant capacity - also AOX and AOC
  66. Associate Contractor - also ASCON
  67. Authentication Center - also AUC
  68. Arabinosyl cytosine - also araC
  69. Aortic coarctation - also AAC and AoCo
  70. Asymptomatic carriers - also ASCs, ASC and ACs
  71. Atypical - also atyp, AA and A
  72. Account Current - also A/C and a.c.
  73. Air Control - also A/C
  74. Aortocaval - also a-v
  75. Aroclor 1254 - also A1254, ARO and AR
  76. Accessory cell - also A-cell

Xem thêm các từ khác

  • AC&D

    Alarm communication and display
  • AC&I

    Acquisition Construction and Improvement
  • AC&S

    Attitude Control and Stabilization
  • AC&W

    Aircraft Control and Warning - also ACW
  • AC&WS

    Aircraft Control and Warning System
  • AC-3

    Audio Compression - 3 - also AC3 Advanced Cluster Computer Consortium
  • AC-CEF

    Allis-Chalmers Critical Experimental Facility
  • AC-EIA

    Antigen capture enzyme immunoassay
  • AC-ELISA

    Antigen-capture ELISA - also Ag-ELISA Antigen-capture enzyme-linked immunosorbent assay
  • AC-Hly

    Adenylate cyclase-hemolysin
  • AC-IOL

    Anterior chamber intraocular lens - also aciol
  • AC-IOLs

    Anterior chamber intraocular lenses
  • AC-MCS

    Analysis Console-Maneuver Control System Analyst Console-Maneuver Control System
  • AC-PC

    Anterior commissure-posterior commissure
  • AC-PH

    Ac phos acid phosphatase
  • AC/A

    Accommodative convergence to accommodation Accommodation convergence/accommodation Accommodative convergence/accommodation
  • AC/C

    Armored Cavalry Company
  • AC/DC

    Alternating Current/Direct Current - also ACDC and AC-DC
  • AC/GBM

    Astrocytoma/glioblastoma
  • AC/MC

    Analytical chemical and materials characterization
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top