- Từ điển Viết tắt
B/L
- Bill of Lading - also BOL, BL and b.l.
- Baseline - also BSL, Base and BAS
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
B/N
Bombing/Navigation BulletNose Bombardier/Navigator Brown Norway - also BN -
B/O
Brought over Booster Orbiter Back ordered Blackout - also bo Budget overlay Backorder Budget obligation Budget outlay - also BO -
B/P
Bills Payable - also bp, B.P. and B/P. Blood pressure - also BP and BPs -
B/R
Bills Receivable - also b.r., b. rec. and BR Bridge/Router -
B/S
Bits Per Second - also BPS and B/sec Balance sheet - also BS Board of Inspection and Survey - also BIS Back Swept Benefits/Services Buy After Sell Limit... -
B/SC
Brake Skid Control - also BSC -
B/U
Backup - also BAK, BK! and B~K Buildup - also BLDUP Broken up - also BU Build Up -
B/UPL
Build Up Parts List -
B/V
Book value - also bv and b.v. Bleed Valve - also BLV Boeing/Vertol Company -
B/Y
Blue-on-yellow - also B-Y -
B/d
Brought down - also BD Barrels per day - also BD and BPD Bondage and discipline - also B&D -
B/k
Below knee - also bk -
B/w
Black and white - also B&W and BW -
B1
Bag1 Beta 1 Breast stage 1 Bilroth 1 -
B1/2
Behalf -
B10
Betaxolol 10 mg -
B16M
B16 melanoma -
B16a
B16 amelanotic melanoma -
B1R
B1 receptor -
B2
Beta 2 Bilroth 2 Beta 20 Bradykinin 2 Bradykinin type 2 - also B(2)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.