- Từ điển Viết tắt
FILE
- Feature Identification and Landmark Experiment
- Free Internet Lexicon and Encyclopedia
- Feature Identification and Location Experiment
- FileNet Corporation
- Family Inventory of Life Events
- FILENET CORP.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
FILF
Father I\'d Like to Fuck -
FILG
Filling - also Fill -
FILIP
Filamin A-interacting protein -
FILL
Fleet Issue Load List -
FILM
INTELEFILM -
FILO
First In Last Out First-In, Last-Out -
FILOS
Far Infrared Limb Observing Spectrometer -
FILS
Federal Information Locator System Federal Government Information Locator System -
FILT
Fast inverse Laplace transform -
FILTH
Failed In London, Try Hong Kong -
FILU
FIRST NATIONAL BANK - also FINC, FBTN, FORV, FNBW, FNBQ, FNSE and FNB -
FILX
Wellman, Inc. - also WLM -
FIM
FIAAM Field Intensity Meter Field ion microscope Field Ion Microscopy Friable Insulation Material Fault Isolation Meter FInnish Markka - also Fmk Field... -
FIM-APS
Field ion microscopy-atom probe spectroscopy -
FIM-B.1
Frog integumentary mucin B.1 -
FIM-FRGs
Functional independence measure-function-related -
FIMA
Factory integration maturity assessment Federation of Islamic Medical Associations Fimbrial gene Fissions per initial metal atom Fimbrial subunit gene... -
FIMAD
Facility for Information Management, Analysis and Display -
FIMAS
Financial Institution Message Authentication Standard -
FIMBRA
Financial Intermediaries Managers and Brokers Authority Financial Intermediaries, Managers and Brokers Regulatory Association
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.