- Từ điển Viết tắt
KEOSF
Xem thêm các từ khác
-
KEP
Kinetic Energy Penetrator Korea Electric Power Corporation - also KEPC Keratoepithelioplasty KOREA ELECTRIC POWER CORP. -
KEPD
Kinetic Energy Penetrating Destroyer -
KEPH
ICAO code for Ephrata Municipal Airport, Ephrata, Washington, United States -
KEPHIS
Kenya Plant Health Inspectorate Service -
KEPM
ICAO code for Eastport Municipal Airport, Eastport, Maine, United States -
KEPRI
Korea Electric Power Research Institute -
KEPS
Kempsey East Public School Kurrajong East Public School -
KEQ
Knowledge Evidence Questions -
KEQA
ICAO code for Captain Jack Thomas/El Dorado Airport, El Dorado, Kansas, United States -
KEQU
KEWAUNEE SCIENTIFIC CORP. Kewaunee Scientific Corporation -
KEQY
ICAO code for Monroe Regional Airport, Monroe, North Carolina, United States -
KER
KERSHAW Keratin - also K -
KERAF
KERR ADDISON MINES, LTD -
KERFIX
Kerguelen fixed station -
KERI
ICAO code for Erie International Airport, Erie, Pennsylvania, United States -
KERMA
Kinetic energy released in materials -
KERMIT
KI-10 Error-free Reciprocal Micro Interconnect over Tty lines Kl-10 Error-free Reciprocal Micro Interconnect over Tty lines -
KERR
ICAO code for Errol Airport, Errol, New Hampshire, United States -
KERV
ICAO code for Kerrville Municipal Airport, Kerrville, Texas, United States -
KERX
Keryx Biopharmaceuticals, Inc.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.