- Từ điển Viết tắt
ORN
- ORION - also Ori
- Ornithine - also Orn-
- Oligoribonucleotides - also ORNs
- Oligoribonuclease
- Olfactory receptor neuron
- Object-related negativity
- Oh Really now
- Olfactory receptor neurons - also ORNs
- Oligoribonucleotide
- Open radical nephrectomy
- Operating room nurse
- Originator's Reference Number
- ORION POWER HOLDINGS, INC.
- Orthopedic nurse
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ORNAC
Operating Room Nurses Association of Canada -
ORNAME
Originator / Recipient Name, \"orname\" -
ORNC
ORANCO, INC. -
ORNEL
Oak Ridge National Environmental Laboratory -
ORNG
Orange 21 Inc. -
ORNGF
ORANGE P.L.C. -
ORNL
Oak Ridge National Laboratory Oak Ridge National Laboratories Oak Ridge National Laboratoiy Oak Ridge National Lab -
ORNL-CF
Oak Ridge National Laboratory Critical Facility -
ORNL-DAAC
Oak Ridge National Laboratory-Distributed Active Archive Center -
ORNUF
ORIENTAL UNION HOLDINGS LTD. -
ORNs
Oligoribonucleotides - also ORN Olfactory receptor neurons - also ORN -
ORO
Office of Regional Operations Operations Research Office Oil red O Oropouche Office of Research Oversight Operational Requirements Ordnance Oak Ridge Operations... -
OROA
OROAMERICA, INC. -
OROB
CEVA INTERNATIONAL, INC. -
OROM
Optical Read Only Memory - also O-ROM Optical Read-Only Memory -
OROP
Orgonne Operation -
OROS
Oral osmotic -
OROSLR
Office of Regional Operations, State/Local Relations -
OROT
ORION TELECOMMUNICATIONS CORP. -
OROX
United States Department of Energy - also USDOE, ATMX, BPAX, OHOX, SROX and USDE
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.