- Từ điển Viết tắt
PPVN
- Parvocellular paraventricular nucleus
- PRINICIPAL PROTECTED NOTES LINKED TO S and P 500
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
PPVO
PRINCIPAL PROTECTED NOTES LINKED TO S and P500 - also PPVK and PPVM -
PPVP
PRINCIPAL PROTECTED NOTES LINKED TO S and P 500 - also PPVF, PPVG, PPVH and PPVL -
PPVPN
Provider Provisioned Virtual Private Network -
PPVT-R
Peabody Picture Vocabulary Test-Revised -
PPVs
Positive predictive values - also PPV Plasmalemmal precursor vesicles -
PPW
PAVE PAWS West Positive Pressure Waistcoat Protected process water Pulmonary wedge pressure - also pwp and Pw Pregnant and parenting women Pylorus-preserving... -
PPWAPPA
Parents\' and Professional Workers\' Association for Psychiatric Provision for Adolescents -
PPWC
Pulp, Paper and Woodworkers of Canada -
PPWK
Panstwowe Przedsiebiorstwo Wydawnictw Kartograficznych -
PPWR
Pre-positioned war reserves -
PPWY
Productivity Per Work Year -
PPW^
PACIFICORP - also PCQ -
PPX
Pacific Energy Partners LP Point to Point Switching Pramipexole -
PPXLF
PAPERLINX LTD. -
PPYIF
PROPERTY INTERNET PLC -
PPYLL
Potentially productive years of life lost -
PPYY
Peptide YY - also PYY and PYY(3-36) -
PPZ
Piperazine - also Pip and Pipz Primary pickup zone Perphenazine - also PER and Pz -
PPZA
Purified pig zona antigen -
PPZB
PARTIAL PRINCIPAL PROTECTED NOTES LINKE TO THE
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.