- Từ điển Việt - Anh
Án
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- High and narrow table
- Case
- Sentence
Động từ
To obstruct, to block the way
Xem thêm các từ khác
-
Ấn
Thông dụng: Danh từ: seal, Động từ:... -
Ẩn
Thông dụng: Động từ: to thrust, to hide, to seclude oneself from the world,... -
Ăn bận
Thông dụng: Động từ, to dress -
Ăn bớt
Thông dụng: Động từ, to take stealthy rake off, to get pickings, to appropriate part of profits -
Mong
Thông dụng: Động từ., to hope; to expect and desire. -
Mòng
Thông dụng: teal (chim)., gad-fly., (văn chương) như mộng, con trâu vẫy đuôi đuổi con mòng, the buffalo... -
Mông
Thông dụng: buttock; rump, fanny, derrière, rear, rear end, butt, ass -
Mống
Thông dụng: partial rainbow, primary rainbow, it will shine, white rainbow, it will rain., sprout., (thông tục)... -
Mồng
Thông dụng: (used on front of dates of a lunnar month's firt ten days) -st, -nd, -rd, -th., (địa phương) như... -
Mỏng
Thông dụng: thin; slender; slim., quần áo mỏng, thin clothes. -
Mổng
Thông dụng: blind fortune-teller's guide. -
Mọng
Thông dụng: succlent., swollen, bursting (with a liquid)., chùm nho chín mọng, a bunch of ripe and succulent... -
Mộng
Thông dụng: danh từ., Danh từ.: tenon., dream., lỗ mộng, mortise. -
Mong manh
Thông dụng: faint; slender; slim., hy vọng mong manh, faint hope. -
Móng mánh
Thông dụng: vague, inprecise., việc đó tôi mới chỉ nghe móng mánh, i've just vaguely heard about that. -
Mỏng mảnh
Thông dụng: fragile. -
Ân hận
Thông dụng: Động từ: to feel regret, to feel regretful, to repent, ân hận... -
Mỏng môi
Thông dụng: table-telling, tale-bearing, peaching. -
Mòng mọng
Thông dụng: xem mọng (láy). -
Ấn học
Thông dụng: indianism.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.