- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Ấu thơ
như thơ ấu -
Ấu trĩ
Tính từ: infantile, childish, nhận xét ấu trĩ, a childish remark, cách xử sự ấu trĩ, an infantile behaviour,... -
Ấu trĩ viên
(cũ) kindergarten. -
Mụn nhọt
furuncle; boil. -
Mùng
(địa phương) mosquito-net. -
Âu yếm
Động từ: to caress, to fondle, âu yếm một con búp bê, to fondle a doll, cử chỉ âu yếm, caressing... -
Áy
tính từ, withered (nói về cỏ) -
Mừng công
make merry (on the occasion of some success)., lễ mừng công thắng trận, a triumphal merry-making party., mừng công nhà máy hoàn thành kế... -
Áy náy
(to feel) uneasy, áy náy vì không giúp được bố mẹ mình, to feel uneasy for having not been able to help one's parents -
Mừng quýnh
be overjoyed; bubble over with joy. -
Mừng rỡ
happy, pleased, glad. -
Mừng rơn
be beside oneself with joy. -
Mừng thầm
feel a secret joy; rejoice inwardly. -
Ba ba
danh từ, trionychid turtle -
Mừng tuổi
express new year's day wishes (to someone for being a year older)., to congratulate someone on advancing in years (on the occasion of new year's day),... -
Ba bảy
more than one, several, a variety of, có ba bảy cách lấy lòng ông ta, there is more than one way of winning his favour -
Ba bề bốn bên
the four winds -
Ba bị
Danh từ: bogey, bogy, bugbear, bugaboo, Tính từ: seedy, shabby, battered, unprincipled,... -
Bà bô
(thông tục) mother. -
Ba bó một giạ
a sure thing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.