- Từ điển Việt - Anh
Èo éo
Thông dụng
Như èo èo
Xem thêm các từ khác
-
Thảo
Thông dụng: danh từ, tính từ, Động từ, herb, generous,open-handed, dutiful, scrawling, to write, to draft -
Èo èo
Thông dụng: scold loudy and peristingly., Đừng èo èo mãi thế, don't keep scolding loudly and peristingly... -
Thạo
Thông dụng: tính từ, proficient, skilled, experiencel -
Ẽo ẹt
Thông dụng: groan -
Ẹo lưng
Thông dụng: bent back., người nông dân gánh luá ẹo cả lưng, the peasant's back was bent under the load... -
Thảo mộc
Thông dụng: danh từ, plants, vegetation -
Èo ọt
Thông dụng: (cũng nói èo uột) weakly [from poor health]., cô ta trông ẻo lả lắm, she looks very weakly. -
Ẹp
Thông dụng: Động từ, to deflate, to flatten -
Thấp
Thông dụng: tính từ, low, poor, bad -
Thắp
Thông dụng: Động từ, to light, to burn -
Thạp
Thông dụng: danh từ, glazed terri-cotta jar -
Gá
Thông dụng: Động từ: to pawn; to pledge, gá bạc, to keep a gambling-house,... -
Gà
Thông dụng: Danh từ: cock; fowl; chicken, Động từ, chuồng gà, fowl-house,... -
Gã
Thông dụng: danh từ, chap; bloke -
Gả
Thông dụng: Động từ, to give in marriage; to marry one's daughter -
Gạ
Thông dụng: Động từ, to coax; to cajole; to fawn on -
Thật
Thông dụng: tính từ, true, real, actual -
Gà tây
Thông dụng: danh từ, turkey -
Gà tồ
Thông dụng: breed of big, tall and thinly feathered fowl., lubber. -
Gấc
Thông dụng: space under (a bed, car, bridge...).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.