- Từ điển Việt - Anh
Éo le
Thông dụng
Tính từ
- (hình ảnh)
- tricky; troublesome
Xem thêm các từ khác
-
Eo lưng
danh từ, waist -
Tháo lui
Động từ, to withdraw, to retreat -
Thao lược
danh từ, strategy, art of war -
Eo óc
night-time cock crowing, night-time cock crowing, night-time cock-a-doodle-doo, Đêm khuya không ngủ được nghe tiếng gà eo óc, to hear late... -
Thao luyện
Động từ, to drill, to train -
Eo ôi
faugh!, eo ôi! kia con sâu róm!, faugh! there is a caterpillar! -
Éo ợt
in an affected voice (different from one's usual voice)., Ăn nói ẽo ọt, to speak in an affected voice. -
Eo sèo
harp on scold., raise a din., lấy phải bà vợ cư eo sèo suốt ngày, to have married a woman who keeps scolding (nagging) the whole day. -
Èo uột
Tính từ: sickly, đứa bé èo uột, a sickly child -
Thao trường
danh từ, drill-ground -
Tháo vát
tính từ, elever, mindful -
Ép duyên
Động từ, to conpel a girl to marry someone -
Ép liễu nài hoa
Đại từ, to commit a rape on a woman -
Ép lòng
Động từ, to constrain oneself -
Ép nài
Động từ, to insist -
Ép uổng
Động từ, to force, to compel -
Thập ác
danh từ, cross -
Ép xác
(khẩu ngữ) mortify oneself. -
Thập cẩm
tính từ, miscellaneous -
Êu
(thông tục) bloody bad., faugh! phew!, Êu êu (láy ý tăng)., Êu! bẩn ơi là bẩn!, phew! it s teribly dirty!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.