- Từ điển Việt - Anh
Ót
Thông dụng
Danh từ.
- nape;
- scruff of the neck.
Xem thêm các từ khác
-
Ợt
Thông dụng: like child's play., dễ ợt, easy as child's play. -
Chi
Thông dụng: Danh từ: limb, leg, line of descent, Địa chi earth's stem, xem... -
Phá
Thông dụng: to destroy, to demolish., to break., to burst out., phá rừng, to destroy forest, phá tan sự im... -
Chí
Thông dụng: danh từ, (đi với từ) to, down to, utterly, extremely, head louse, will, ambition, nhân dân ta... -
Phà
Thông dụng: danh từ., to reek, to breathe, to erhale., ferry-boat., phà hơi sặc mùi rượu, to reek of alcohol. -
Phả
Thông dụng: reek, breath., ống khói phả khói dày đặc, chimneys reek thick smoke. -
Chỉ
Thông dụng: Danh từ: thread, yarn, royal decree, royal ordinance, weft,Chị
Thông dụng: Danh từ: elder sister, first cousin (daughter of one's either parent's...Phá bỉnh
Thông dụng: cũng nói phá hoẵng behave as a killjoy, act, as a wet blanket., cuộc liên hoan đang vui thì...Chỉ bảo
Thông dụng: to recommend, to advise, chỉ bảo điều hơn lẽ thiệt, to advise (someone) about what is best...Pha chế
Thông dụng: prepare, make up., pha chế theo đơn thuốc, to make up a prescription.Phá gia
Thông dụng: ruin one's family., phá gia chi tử, a bad son who ruins his family.Chỉ điểm
Thông dụng: Động từ: to pinpoint, to inform, Danh...Phá hoẵng
Thông dụng: như phá bĩnhPhá lệ
Thông dụng: break traditional practicesPhá nước
Thông dụng: get a rash in an unfamiliar climate.Phá tân
Thông dụng: như phá trinhChỉ tiêu
Thông dụng: Danh từ: target, norm, quota, xây dựng chỉ tiêu sản xuất,...Phắc
Thông dụng: like a grave, phăng phắc (láy, ý tăng)., im phắc, as silent as a grave.Chỉ vẽ
Thông dụng: to direct, to advise, to show in detail
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.