- Từ điển Việt - Anh
Ông tướng
Thông dụng
Danh từ.
- braggard.
Xem thêm các từ khác
-
Ông vãi
danh từ., ancestor. -
Ong vẽ
cũng như ong vò vẽ -
Chèo bẻo
danh từ, drongo -
Ong vò vẽ
danh từ., wasp. -
Cheo chéo
rather oblique -
Chèo chống
Động từ: to row and punt, to buffet with difficulties, chèo chống mãi mới đưa được thuyền vào bờ,... -
Cheo cưới
marriage customs (theo tục lệ cũ) -
Ông xanh
(cũ; văn chương), heaven -
Chéo go
diagonal cloth, twill -
Chèo kéo
Động từ, to invite with insistence, to solicit (nói về gái điếm) -
Chèo queo
Tính từ: curled up, coiled up, nằm chèo queo vì lạnh, to lie curled up because of the cold -
Chép
danh từ, Động từ: to copy, to record, chép miệng to chirp (with one's lips), cá chép, cá chép, chép bài... -
Ọp ẹp
tottering, crumbling, cranky., cái nhà này ọp ẹp lắm rồi, this house is quite cranky. -
Ốp lép
grind down, oppress (by taking advantage of one's position or authority)., bọn cường hào ốp lép nhân dân, the village tyrants ground down the... -
Ốp lết
omelet, omelettte. -
Ộp oạp
croak -
Chết cha
như bỏ mẹ, đánh chết cha nó đi, beat him to death!, chết cha làm sao bây giờ, damn it, what to do now? -
Ốp xét
(in ấn)offset process, offset. -
Chết chóc
Động từ: to die, vì sự nghiệp cách mạng chúng ta không sợ chết chóc hy sinh, for the sake of the... -
Óp xọp
very meager.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.