- Từ điển Việt - Anh
Ăn năn
Thông dụng
Động từ
To repent, to show repentance (remorse, penitence), to eat humble pie
- kẻ sát nhân ấy không chút ăn năn về hành vi tàn bạo của mình
- that murderer shows no repentance (remorse) for his cruelties
- hãy ăn năn tội và xin Chúa tha thứ
- repent of your sins and ask God's forgiveness
- sự ăn năn hối hận
- remorse, repentance, penitence
- ăn năn về sự dại dột của mình
- to be repentant of one's folly
- người phạm tội nhưng biết ăn năn hối cải
- a repentant (penitent, remorseful) sinner
- biểu hiện ăn năn hối cải
- a repentant (remorseful) expression
Xem thêm các từ khác
-
Ẩn nấp
Động từ: to take cover, lợi dụng địa hình địa vật để ẩn nấp, to take advantage of the terrain... -
Một cách
in a... manner, in a... way. -
Ẩn náu
Động từ: to lurk, kẻ giết người ẩn náu trong khu rừng rậm rạp, the murder was lurking in the dense... -
Một chạp
the eleventh and the twelfth lunar months; the end of the year. -
An nghỉ
Động từ: to rest in peace and quiet, nơi an nghỉ cuối cùng, the last home, the last resting-place, người... -
Ân nghĩa
Danh từ: feeling of gratitude (for favour received..), mang nặng ân nghĩa trong lòng, to entertain a feeling... -
Một chốc
an instant., tôi đi một chốc về ngay, i shall be back in an instant. -
Một chút
a little; moment; instant; a taste., một chút nữa, a little more. -
Ăn người
Động từ, to gain advantage over others by one's wits, to get the better of others by one's wits -
Mọt cơm
useless outh, parasite. -
Mọt dân
extortioner (nói về qua ại thời trước). -
Một dạo
for a time, for some time., một dạo trông anh ấy đã khá, he looked better for a time. -
Ăn nhập
Động từ: to be relevant to, đề tài này chẳng ăn nhập gì với dự án của chúng tôi, this topic... -
Ăn nhịp
to be in tune, kèn trống ăn nhịp với nhau, the trumpets and the drums play in tune, kế hoạch năm năm này quả là ăn nhịp với công... -
Mọt già
veteran extortioner of a district chief. -
Một hai
one or two, a few., resolutely. -
Ăn nói
Động từ: to speak, to say, to express oneself, cách ăn nói, manner of speaking, ăn nói trước đám đông... -
Một hơi
at a stretch, at adraught. -
Ăn ở
Động từ: to be accommodated, to be housed, to conduct oneself, to behave, chỗ ăn ở nơi ăn chốn ở, accommodation,... -
Một ít
a little bit, a tiny bit, a dash.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.