- Từ điển Việt - Anh
Đài trái đất điều khiển
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
earth command station
Xem thêm các từ khác
-
Đài trái đất dọc bờ biển
coast earth station-ces, shore earth station -
Đài trái đất khí tượng
earth weather station -
Đài trái đất không tiêu chuẩn
non-standard earth station -
Đài trái đất nghiên cứu không gian
space research earth station -
Đài trái đất nghiên cứu vũ trụ
space research earth station -
Đài trái đất nhiễu
interfering earth station -
Đài trái đất tàu thủy
ship earth station (ses) -
Đài trái đất theo dõi
earth tracking station -
Bản ghi chỉ dẫn thay thế
alternate index record -
Bản ghi chi tiết cuộc goi
call detail record (cdr), cdr (call detail record), call detail record (cdr) -
Đài trái đất thu nhận
receiving earth station -
Đài trái đất tiêu chuẩn
standard earth station -
Đài trái đất trên bộ
land earth station -
Đài trái đất trên Trái đất
earth station on land -
Dải trải rộng chuẩn gốc
reference tape -
Dải trải rộng mốc
reference tape -
Đài trạm bên ngoài
field office -
Đài trạm cuối dời chỗ được
transportable earth terminal -
Đài trạm cuối phát thanh vùng
regional transmit terminal -
Đài trạm cuối Trái đất
earth terminal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.