- Từ điển Việt - Anh
Đào tạo
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to form; to create
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
train
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
industrial training
train
training
Xem thêm các từ khác
-
Mạng ống ngưng tụ
condensing grid -
Mạng ống trong
internal grid -
Mạng ống xoắn bay hơi
evaporator cooling grid -
Mạng ống xoắn đóng tuyết
frosting grid -
Mạng phá băng
defrosting grid -
Thiết bị khử băng
deicing device -
Mạng phần ngưng
condensate film -
Thiết bị khuấy đều
homogenizer-mixer homemixer -
Thiết bị khuếch tán không khí
air diffusion equipment -
Mạng phục vụ
service wires -
Màng polyvinyl clorid
polyvinylchloride film -
Màng polyvinyl clorua
polyvinylchloride film -
Thiết bị kiểm tra bánh răng
toothed-gear checking equipment -
Thiết bị kiểm tra lỗ
bore checking equipment -
Thiết bị kiểm tra ren
thread checking equipment -
Thiết bị làm (nước) đá
ice-making equipment, ice-making system -
Thiết bị làm ẩm
humidifying machinery, dampener damp, humectant, humidifying device, ordering machine -
Màng polyvinyliden clorid
polyvinylchloride chloride film -
Màng polyvinyliđen clorua
polyvinylidene chloride film -
Mạng quản trị viễn thông
telecommunications management network
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.