- Từ điển Việt - Anh
Đàu sàng (phân tích)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bolthead
Xem thêm các từ khác
-
Dấu sao
star, asterism -
Dấu sao (*)
asterisk, asterisk (*), star, asterisk, giải thích vn : trong dos , đây là dấu dã biểu dùng để thay thế cho một hoặc nhiều ký tự... -
Mặt phá hoại
breaking plane, failure surface, plane of rupture, mặt phá hoại cong, curved failure surface -
Mặt phá hỏng
failure plane -
Bến cảng
bunder, harbor, maritime terminal, pier, port, water front, haven, quay, phà bến cảng, harbor ferry, kho lạnh bến cảng, port cold store, thao... -
Bên cạnh
near, next to, nearby, adjacent, to, adjacent, collateral, neighbour, plesiochronous, side, wharf, nhà bên cạnh, an adjacent house, side by [[side,... -
Bên đặt hàng
customer -
Dấu sắp cân
register mark, registration mark -
Dấu sắt đóng nhãn
branching iron -
Đầu sáu cạnh
hex head, hexagon head, hexagonal head, bulông đầu sáu cạnh, hexagon head bolt, vít có đầu sáu cạnh, hexagon-head screw, vít đầu sáu... -
Dầu sấy khô
drying oil -
Dấu so lựa
collating marks -
Dầu sơn
boiled oil, varnish -
Mặt phân cách
boundary surface, interface, interface level, surface of separation, mặt phân cách không khí-băng giá, air frost interface, mặt phân cách ngoài,... -
Mặt phân cách ngoài
external interface -
Mặt phản chiếu
fresnel loss, reflecting surface, surface reflection -
Mặt phân giới
divisional plane, interface, interfacial, surface of separation, năng lượng mặt phân giới, interface energy, lực mặt phân giới, interfacial... -
Mặt phân lớp
bedding plane, foliation plane, parting plane -
Mặt phản xạ
reflecting surface, reflector, specular surface, mặt phản xạ phức, complex reflector -
Mặt phản xạ phức
complex reflector, giải thích vn : một cấu trúc hay một hệ cấu trúc gồm rất nhiều bề mặt có thể phản xạ sóng rađa và...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.