- Từ điển Việt - Anh
Đèn báo bận
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bus lamp
busy indicator
busy lamp
Xem thêm các từ khác
-
Đèn báo bão
hurricane beacon, giải thích vn : một cái đèn có khung hình khí cầu được thiết kế để chuyền tín hiệu sóng vô tuyến từ... -
Đèn báo cáo kiểm tra
check report light -
Đèn báo chạy băng
tape run indicator -
Đèn báo chỉ hệ màu
color system indicator -
Đèn báo chương trình lặp lại
prog repeat indicator -
Đèn báo của bình nạp điện
battery charger bulb -
Đèn báo đã có nguồn phụ
sub power indicator -
Máy đóng nút chai
bottle-closing machine, bottle-corking machine, corking machine -
Máy đóng nút chi
bottle-sealing machine -
Máy đóng ống
tube-closing machine -
Máy đóng phim
stapler -
Máy đóng sách
binder, sewing machine -
Máy đóng viên
pelleter, pelletizer, performing machine -
Máy ghi băng video
videotape recorder (vtr), videotape recorder -
Máy ghi băng viđêô khuôn C
c format videotape recorder -
Máy ghi băng viđeo quét xoắn ốc
helical scan videotape recorder -
Máy ghi biên dạng
profilograph, profilograph, giải thích vn : là thiết bị di chuyển trên bề mặt và lưu dữ hình ảnh đồ họa của kết cấu bề... -
Blốc chết
dead block, giải thích vn : một thiết bị được lắp đặt ở cuối xe chở khách , được thiết kế để tiếp nhận các va... -
Đèn báo gọi
calling lamp -
Đèn báo hết băng
tape end indicator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.