- Từ điển Việt - Anh
Đích
|
Thông dụng
Danh từ
- mark; target; aim butt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
aim
destination
Giải thích VN: Bản ghi, tệp tin, tài liệu, hoặc đĩa mà thông tin được sao chép hoặc di chuyển vào đó; ngược với [[nguồn.]]
- bảng vecto đích
- destination vector table (DVT)
- bảng vectơ đích
- DVT (destinationvector table)
- bảng điều khiển đích
- DCT (DestinationControl Table)
- bảng điều khiển đích
- destination control Table (DCT)
- bộ chỉ thị gán địa chỉ gốc/đích
- Origin/Destination Address Assignor Indicator (ODAI)
- chế độ đích được lập trước
- preset destination mode
- chỉ số đích
- destination index
- cuộc gọi tới đích cố định
- Fixed Destination Call (FDC)
- hàng đích
- destination queue
- hàng đợi đích
- destination queue
- hàng đợi đích liên nút
- internodal destination queue
- hệ thống đầu cuối đích
- Destination End System (DES)
- hệ thống đích
- destination system
- kết nối truyền hình nhiều điểm đích quốc tế
- International Multiple Destination Television Connection (IMDTC)
- mã đích
- destination code
- mã đích quốc gia
- National Destination code (NDC)
- mã điểm đích
- destination point code
- mã điểm đích
- Destination Point Code (DPC)
- MAC điểm đích
- Destination MAC (DMAC)
- nhận dạng đích
- Destination ID (DID)
- nhiều đích đến
- Multiple Destination (MU)
- nút đích
- destination node
- ổ đĩa đích
- destination drive
- ổ đích
- destination drive
- phần tử nhận dạng tín hiệu đích
- Destination Signal Identifier (DSID)
- sự tạo đường truyền theo đích
- routing by destination
- sự định tuyến theo đích
- routing by destination
- tài liệu đích
- destination document
- tên chương trình đích
- destination program name (DPN)
- tên chương trình đích
- DPN (destinationprogram name)
- tệp tin đích
- destination file
- tham chiếu điểm đích
- Destination Reference (DD)
- tham chiếu điểm đích
- Destination Reference (DR)
- tham chiếu điểm đích
- Destination Reference (DST-REF)
- thiết bị logic đích
- destination logical unit (DLU)
- thiết bị logic đích
- DLU (destinationlogical unit)
- thời gian đến đích
- destination time
- thư mục đích
- destination directory
- tổng đài đích
- destination exchange
- trạm cuối phía đích
- Destination End Station (ATM) (DES)
- trạm đích
- destination station
- trường vùng con đích
- destination sub-area field (DASF)
- trường vùng con đích
- DSAF (destinationsubarea field)
- trường địa chỉ vùng con đích
- Destination Sub - area Address Field (DSAF)
- trường địa chỉ đích
- DAF (destinationaddress field)
- trường địa chỉ đích
- destination address field (DAF)
- trường địa chỉ đích đến
- Destination Address Field (DAF)
- trường đích
- Destination Field (DF)
- trường đích vùng biến
- destination field
- vùng địa chỉ đích
- DAF (destinationaddress field)
- vùng địa chỉ đích
- destination address field (DAF)
- địa chỉ phần cứng phía đích
- Destination Hardware Address (DHA)
- địa chỉ đích
- destination address
- địa chỉ đích MAC
- Destination MAC address (DA)
- địa chỉ đích, địa chỉ nơi đến (LAN)
- Destination Address (LAN) (DA)
- đích ảo
- Virtual Destination (ATM) (VD)
- đích của LAN
- LAN Destination (LD)
- đích cục bộ
- local destination
- đích lôgic
- logical destination
- đích ngoài phần chia
- extra-partition destination
- đích ở xa
- remote destination
- đích đến ở gần, đích gần
- CLoSe DeSTination (CLSDST)
- đích đến thứ cấp
- secondary destination
- điểm truy cập dịch vụ đích
- destination service access point (DSAP)
- điểm truy cập dịch vụ đích
- DSAP (destinationservice access point)
- điểm truy nhập dịch vụ đích
- Destination Service Access Point (DSAP)
- đơn vị lôgic đích
- destination logical unit (DLU)
- đơn vị lôgic đích
- DLU (destinationlogical unit)
mark
marker
target
- bộ chuyển đổi dòng đích
- target flow transducer
- bộ xử lý trung tâm đích
- target central processing unit
- bộ xử lý đích
- target processor
- chuỗi đích
- target string
- chương trình đích
- target program
- chương trình đích
- target programme
- cơ quan đích (cơ quan hay mô đặc hiệu là nơi tác động của một loại hormon thuốc hay một chất khác)
- target organ
- công nghệ đích
- target technology
- hệ thống đích
- target system
- laze rọi sáng đích
- target-illuminating laser
- máy tính đích
- target computer
- máy đích
- target machine
- mức đích
- target level
- mục đích của đóng góp
- pledge target
- ngày phóng vào (đích quỹ đạo)
- target launch date
- ngôn ngữ đích
- target language
- nhằm mục đích
- target towards
- ổ đĩa đích
- target drive
- ổ đích
- target drive
- pha đích
- target phase
- phần tử đích
- target element
- sự cấu hình đích
- target configuration
- tập (dữ liệu) đích chỉ mục
- index target set
- tập hợp dữ liệu đích
- target data set
- tế bào đích
- target cell
- thư mục đích
- target directory
- thư viện đích
- target library
- trễ quá giang có mục đích
- Target Transit Delay (TID)
- trường đích
- target field
- vùng đích
- target field
- vùng đích
- target zone
- đặc trưng mục đích
- target characteristic
- đĩa (mềm) đích
- target diskette
- đĩa đích
- target disk
- đích giả
- false target
- đích ngắm
- sighting target
- đích trong
- internal target
- điện cực đích
- target electrode
- đoạn đích
- target segment
- đường dẫn tới đích
- target path
Xem thêm các từ khác
-
Đích chuẩn
mark, sea-mark -
Dịch chuyển
bias, displace, displacement, migrate, move, relocate, relocation, shear, shift, shift (vs), toggle, translate, traveling, travelling, dịch chuyển... -
Máy nghiền sơ bộ
preliminary crusher, primary crusher -
Máy nghiền sử dụng năng lượng động
fluid-energy mill, giải thích vn : dụng cụ nghiền các hạt nhỏ bằng năng lượng sinh ra do sự va đụng các hạt với nhau , và... -
Máy nghiền than
coal breaker, coal crusher, coal grinder, coal mill, coal-grinder -
Máy nghiền theo đợt
cascade mill -
Máy nghiền thịt
meat grinder, mincer, mincing machine -
Máy nghiền thô
coarse crusher, coarse-crushing mill, crusher, crushing mill, grinding mill, primary crusher -
Máy nghiền thứ cấp
re-crusher, secondary crusher -
Máy nghiền thủy tinh vụn
cullet crusher -
Máy nghiền trục
break roller, roller mill -
Máy nghiền tự hành
mobile crusher -
Máy nghiền từng mẻ
batch pulper -
Máy nghiền ướt
wet grinder, wet mill, wet pan mill -
Tiền phí tổn
charges, expenditure, outgoing, outlays -
Tiên phong
tính từ, further, antechamber, concourse, entrance hall, exedra, forehall, foyer, hallway, lobby, mud room, vestibule, vanguard, forerunner -
Bộ định vị phôi
positioner -
Bộ đinh vị van
positioner -
Bộ dò
detector, detector cell, finder, sensor -
Bộ dò áp điện
piezoelectric detector, giải thích vn : một thiết bị sử dụng để đo hoạt động địa chấn , làm bằng cụm tinh thể áp điện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.