- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Sung
Thông dụng: danh từ, fig, cluster fig -
Sùng
Thông dụng: Động từ, to revere, to believe in -
Sũng
Thông dụng: drip (with water)., quần áo ướt sũng, dripping wet clothes -
Sưng
Thông dụng: Động từ, to swell -
Sừng
Thông dụng: Danh từ: horn, sừng bò, ox's horns -
Sững
Thông dụng: tính từ, standing still, motionless -
Sửng
Thông dụng: tính từ, stunned, stupefied, dumbfounded -
Đòi tiền
Thông dụng: Động từ, to demand the return of one's money -
Sủng ái
Thông dụng: Động từ, (cũ) to favour, to treat as a favourite -
Đội tuyển
Thông dụng: selected team. -
Đói vèo
Thông dụng: get hungry quickkly. -
Dóm
Thông dụng: (địa phương) như nhóm., dóm lửa+to kindle a fire. -
Dòm
Thông dụng: Động từ: to look; to peep; to pry, dòm khắp các xó xỉnh,... -
Dởm
Thông dụng: false., thuốc lá dởm, false cigarettes. -
Sừng sỏ
Thông dụng: tính từ, truculent, reckless -
Đóm
Thông dụng: spill., châm thuốc bằng đóm, to light one's cigarette with a spill. -
Đòm
Thông dụng: pop (gun's noise). -
Đỏm
Thông dụng: spruce, neartly dressed., Ăn mặc đỏm, to be neartly dressed. -
Sùng sục
Thông dụng: boil away noisily., bubble over seethe., nước sôi sùng sục, the water is boiling away noisily.,... -
Đơm
Thông dụng: fish with a bamboo fish trap., bamboo fish trap (placed against a current)., serve out., sew on (buttons...).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.