- Từ điển Việt - Anh
Đường điện tử
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electron path
Xem thêm các từ khác
-
Đường điều hòa
harmonic curve, harmonic line, harmonie curve -
Phiếu trống
blank ticket -
Phiếu xuất kho
delivery order, delivery order, delivery slip, issue voucher, stock issued docket, stock requisition -
Phim
Danh từ.: film, picture., film, movies, pellicle, button, down key, signalling key, phim câm, silent film., bộ... -
Phim âm bản
negative, negative film, reversal film -
Tự phân cực
automatic bias, automatic grid bias, self-bias, mạch tranzito tự phân cực, self-bias transistor circuit, tự phân cực ở ca-tôt, cathode self-bias -
Đường đỉnh
crest line -
Đường đinh ốc
circular helicoid, helix, screw, screw line, bước của đường đinh ốc hình trụ, path of the cylindrical helix -
Dưỡng định tâm
center gage, centre gauge, screw thread gage, screw thread gauge -
Dưỡng đo
caliber, caliber gauge, caliper gauge -
Đường đo
base line, gage line, measuring path, building line, design contour line, frontal line -
Dưỡng đo áp suất vi sai
differential pressure gauge, giải thích vn : 1 . là dụng cụ được dùng để đo sự chênh lệch áp xuất giữa hai điểm trong một... -
Dưỡng đo biến dạng
strain gauge, strain gage -
Đường đo biến dạng dùng bán dẫn (Anh)
semiconductor straingauge -
Đường đo biến dạng dùng bán dẫn (Mỹ)
semiconductor strain gage -
Phim an toàn
safety film -
Phim ảnh
film, movie, photographic film, photosensitive film, picture film, mật độ phim ( ảnh ), density of a film, phim khối lớn ( phim ảnh ), bulk... -
Phim ba lớp
tripack film -
Phím bấm
punchbutton key, push button, máy điện thoại phím bấm, push-button set -
Phím căn chỉnh
justification key
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.