- Từ điển Việt - Anh
Đường ưu tiên
Mục lục |
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
main road
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
through street
Giải thích VN: Một con đường trên đó các chuyển động của phương tiện giao thông không bị ngăn trở và được ưu tiên qua các đường giao [[nhau.]]
Giải thích EN: A street on which the movement of vehicle traffic is unimpeded or given priority over intersecting streets.
Xem thêm các từ khác
-
Phương bắc thực (đạo hàng)
true north -
Đường ván (đóng tàu)
strake -
Đường ván cong vểnh (đóng tàu)
sheerstrake -
Đường ván hông tàu
bilge strake -
Đường ván sống đáy tàu
keel strake -
Đường ván sống tàu
garboard strake -
Phương trình điểm xuất phát
o-d equation -
Đường vắt giao nhau
crossover, double -
Tỳ tay gập lên được
hinged arm rest -
Chi phí cơ hội
opportunity cost, alternative-use cost, opportunity cost -
Chi phí đã trả trước
charges prepaid -
Chi phí dồn
shunting cost -
Tỷ trọng khô (đất)
density, dry, dry density -
Tỷ trọng nước biển
specific gravity of seawater -
Chi phí hoạt động
working expense, operating cost, operational expense -
Tỷ trọng tự nhiên
density, natural, natural density -
Chi phí ngầm
sunk cost -
Va chạm gần
near collision -
Đường vượt chung
overhaulage -
Va chạm thứ cấp
secondary collision
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.