- Từ điển Việt - Anh
Đường zic zac
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
zigzag
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp các điểm chọn
method of selected points -
Phương pháp cài đặt
implementation method -
Chỉ số độ rộng cạnh
edgewidth scale factor -
Phương pháp cắt phẳng
cutting plane method -
Phương pháp cát tuyến
postulational method, secant method -
Phương pháp cầu phương
method of quadrature -
Phương pháp cấu trúc
a priori method, gestalt method -
Vạch đồng hồ
clock track -
Chỉ số dừng
stationarity indexes -
Chỉ số duy nhất
unique index -
Phương pháp chép hình
forming method -
Phương pháp chia bốn
quartering -
Phương pháp chia độ
indexing method -
Vạch đứng, thanh dọc
vertical bar -
Chỉ số gốc
prime index, root index -
Chỉ số hiện hành
active index -
Chỉ số hiệp biến
covariant index -
Chỉ số hóa không gian
spatial indexing, giải thích vn : là quá trình vẽ lớp , chọn đối tượng không gian , định danh đối tượng dựa vào chỉ số... -
Chỉ số hóa mục tin
item indexing, giải thích vn : là biện pháp tăng tốc độ hỏi đáp logic và các liên kết dạng bảng bằng việc tạo một chỉ... -
Chỉ số hoạt động
active index, activity index
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.