- Từ điển Việt - Anh
Đại tu
Mục lục |
Thông dụng
Overhaul.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
big repair
capital repair
general overhaul
heavy maintenance
heavy repair
major overhaul
major repair
overhaul
overhaul (oh)
Giải thích VN: Là việc tháo dỡ cẩn thận, kiểm tra, điều chỉnh hoặc sửa chữa một bộ phận hoặc thiết bị sau đó lập lại.
preventive overhaul
rehabilitation
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
capital repair
maintenance overhaul
Xem thêm các từ khác
-
Dải từ tính
magnetic stripe, dải từ tính làm cân bằng, balancing magnetic stripe -
Dải từ tính làm cân bằng
balancing magnetic stripe -
Mâm chia
dividing plate, division plate, index plate -
Mâm chuyển đạn
loading tray -
Mâm đẩy tốc
driving (driver) plate, driver plate -
Mâm đu đưa
wobble plate -
Mâm đu đưa (của bơm nhiên liệu)
wobble plate -
Mâm đúc
disc wheel, mag wheel, wheel, giải thích vn : là một bánh xe có phần giữa giống như hình đĩa được hàn vào vành ngoài .giải... -
Mâm gá
face chuck, face plate chuck, face plate dog, face plate jaw -
Mâm gá bung
expanding chuck, expansion chuck, nipple chuck -
Tháp giếng mỏ
headframe, heapstead, shaft tower -
Tháp khoan
boring rig, core, derrick tower, drill rig, drill tower, drilling derrick, drilling rig -
Bản ghi kiểm tra
examination records, inspection record, inspection report, test record, test report -
Bản ghi lỗi
error log, error record -
Bản ghi móc nối
chained record -
Dải tương phản
contrast range -
Đai vải
belt webbing, fabric belt -
Đài vô tuyến
radio station, wireless station -
Đài vô tuyến (vô tuyến vũ trụ)
station -
Đài vòng
amphitheatre, cirque, comb, bậc đài vòng, cirque stairway, tạo đài vòng, cirque cutting, đài vòng băng hà, cirque glacier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.