- Từ điển Việt - Anh
Đầu ra
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
emergence
exit
output
lead
lead-out
out
outlet
output
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
output
Xem thêm các từ khác
-
Đầu ra công suất
output, power output, đầu ra công suất quang, optical output power, đầu ra công suất quang, optical power output, đầu ra công suất quang,... -
Mẫu ngoại lệ
exceptional sample -
Mẫu nguyên dạng
sample, undisturbed, undisturbed sample, undisturbed sample (ud) -
Mẫu nhân tạo
artificial sample -
Mẫu nhiễu xạ trường gần
near-field diffraction pattern -
Mấu nhô
outshot, projecture, nodule -
Mấu nối (chất dẻo)
spigot -
Máy bó
bundling machine -
Thông tin chọn lọc
selection information, selective information, selector communication -
Bensaza
belshazzar -
Benzen
benzene, benzen công nghiệp, industrial benzene, benzen hexaclorua, benzene hexachloride, benzen nitro hóa, nitration grade benzene, benzen động... -
Đầu ra công suất quang
optical output power, optical power output -
Đầu ra dạng số
digital output -
Đầu ra dòng
current output, line output -
Máy bốc
mechanical loader, clamshell -
Máy bốc đất đá
blade machine -
Máy bốc dỡ
loading elevator, log elevator -
Máy bốc dỡ than
bunkering elevator -
Máy bọc lá thiếc
tinfoiling machine -
Máy bóc thư
dust extractor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.