- Từ điển Việt - Anh
Đầu tư vào tài sản xã hội
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
real investment
Xem thêm các từ khác
-
Phí tổn không cố định
non-constant cost -
Phí tổn không được bù lại
unabsorbed cost -
Tính doanh lợi
profitability -
Tái tài trợ
refinance -
Đầu tư vào vốn cổ phần
investment interim capital -
Phí tổn không khấu hao
undepreciated cost -
Phí tổn không kiểm soát được
uncontrollable costs -
Phí tổn không thể kiểm soát
non-controllable costs -
Đầu tư vào xí nghiệp
invest interim an enterprise -
Phí tổn không thể tránh
inescapable cost, unavoidable costs -
Phí tổn khuyến mãi
promotional costs -
Đầu tư vì cộng đồng
community investment -
Bán chịu
charge sales, credit business, credit sale, deferred sale, sell on credit, time sales, giao dịch bán chịu, credit-sale transaction, hóa đơn bán... -
Nền nông nghiệp tự túc
subsistence farming -
Phí tổn kiểm soát được
controllable cost -
Sự chiết rút chè
drawing -
Vận phí và tiền thưởng
freight and gratuity -
Vận phí vận tải bằng xe tải
trucking charges -
Vận phí vận tải đường bộ
trucking charges -
Vận phí xuất khẩu
export freight
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.