- Từ điển Việt - Anh
Đập tràn kiểu tháp
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
shaft spillway
Xem thêm các từ khác
-
Đập tràn lũ
flood spillway -
Đập tràn máng xiết
trough spillway, chute spillway -
Đập tràn ngập
emergency spillway -
Đập tràn phòng lũ
flood spillway, spillway -
Đập tràn siphông
siphon spillway -
Đập tràn thành mỏng
sharp edged weir, thin-edged weir, thin-plate weir -
Thiết bị ngắt
breakout box, circuit breaker, cut-out, switch, switch gear, thiết bị ngắt mạch loại nhỏ, miniature circuit breaker, thiết bị ngắt mạch... -
Thiết bị ngắt mạch
interrupter, shut off device, switch -
Thiết bị nghiền
breaker, crushing equipment, crushing plant, grinding device, grinding equipment, grinding mill unit, grinding plant, pulverizing equipment, pulverator,... -
Bao ngón tay
finger stall -
Báo nguy
alarm, alert, give the alarm -
Báo nhận
acknowledge, acknowledge (ak), acknowledge (ment) (ack), acknowledgement (ack), acknowledgment, báo nhận dữ liệu, data acknowledge (dak), báo nhận... -
Đập tràn thoát
effluent weir -
Đập tràn trên kênh
canal spillway -
Đập tràn tự do
clear overflow weir, free spillway, permanent overfall dam, self spillway dam -
Máng trọng lực
gravity chute, giải thích vn : các cấu trúc bất kỳ như máng xối nghiêng xuống dưới để vật liệu có thể di chuyển được... -
Màng trong suốt
cellophane, film wrap, transparent film -
Máng trữ quay (trữ vật liệu)
rotary magazine -
Máng trữ vật liệu thanh
bar magazine -
Máng trượt
chute, shoot, slide, tip chute, máng trượt rác, refuse chute, máng trượt thoát hiểm, rescue chute, máng trượt cấp cứu, emergency slide
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.