- Từ điển Việt - Anh
Đề ngày tháng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
date
Xem thêm các từ khác
-
Phát triển nền kinh tế quốc dân
develop national economy (to...) -
Chế độ phí tổn đơn nhất
single cost system -
Tai lợn (sản phẩm phụ)
hog ears -
Phát triển nguồn nhân lực
human resource development, manpower development -
Giờ làm việc bình thường
normal working hours -
Đề ngày...
dated, để ngày lùi về sau, forward-dated -
Phát triển nhanh chóng
booming -
Giờ làm việc của ngân hàng
bank hours -
Chế độ phí tổn kép
multiple cost system -
Phát triển nông nghiệp
agricultural development -
Sự cẩn trọng
diligence -
Giờ làm việc linh hoạt
sliding hours -
Phát triển nông thôn
rural development -
Giờ làm việc mỗi tuần
weekly working hours -
Trái khoán không chuyển đổi
unconvertible loan, uncovered acceptance -
Trái khoán không có bảo đảm
naked debenture, plain bond, unsecured debenture -
Trái khoán không có đảm bảo
naked debenture -
Trái khoán không đảm bảo tùy thuộc
subordinated unsecured loan stock -
Trái khoán không đề ngày mãn hạn, không chuyển đổi
undated stock -
Trái khoán không đóng dấu
unstamped debentures
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.