- Từ điển Việt - Anh
Để
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
To place; to cut; to set; to stand
To let; to leave; to keep
to wear (hair, beard)
- the way Amish women wear their hair also is a symbol of faith - để tóc
- wear one's beard để râu
For; so that; in order
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Đệ
Thông dụng: (cũ) i, me (từ dùng tự xưng một cách thân mật khi nói với người ngang hàng), (cũ)... -
Rủng rỉnh
Thông dụng: be clinking with plenty of money., rủng ra rủng rỉnh (láy, ý tăng)., túi rủng rỉnh tiền,... -
Rưng rức
Thông dụng: xem nhưng nhức -
Rừng rực
Thông dụng: xem rực (láy). -
Rùng rùng
Thông dụng: stamping., rùng rùng kéo nhau đi dự mít tinh, they streamed with stamping noises to the demonstration. -
Rưng rưng
Thông dụng: Động từ, to have tears welling up -
Rước
Thông dụng: Động từ, to receive; to greet; to welcome -
Để chế
Thông dụng: (địa phương) như để tang -
Ruối
Thông dụng: (địa phương) như duối -
Dễ chừng
Thông dụng: possibly, probably; maybe. -
Ruổi
Thông dụng: (ít dùng) pursue, go after. -
Rươi
Thông dụng: (động vật) clam worm, sand-worm, nereid. -
Rưới
Thông dụng: Động từ, to sprinkle; to souse -
Rưỡi
Thông dụng: half, một giờ rưỡi, an hour and a half -
Rưởi
Thông dụng: fifty, five hundred, five thousand, half., một trăm rưởi, a hundred fifty., một nghìn rưởi,... -
Rượi
Thông dụng: bracingly, refreshingly., very., rười rượi (láy, ý tăng)., gió mát rượi, a refreshingly... -
Dẽ dàng
Thông dụng: courteous, gentle., Ăn nói dẽ dàng, to speak gently. -
Rướm
Thông dụng: Động từ: to ooze; to sweat, mắt nàng rướm lệ, her eyes... -
Rườm
Thông dụng: redundant, superfluous, wordy., văn rườm, a wordy style., lời rườm, superfluous words. -
Đề đạt
Thông dụng: propose to higher levels, put forward for consideration to higher levels, Đề đạt nhiều ý kiến,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.