Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Định giá

Mục lục

Thông dụng

Fix a price, set a price, set a price on.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

appraisal
fix a price
price
sự xác định giá
price determination
sự định giá
price calculation
sự định giá trước
price marking
pricing
điều khoản định giá
pricing provision
quotation
quote
rate
người định giá
rate fixer
trung tâm định giá
rate center
temder price
tender
valuation
trường dẫn xuất (đối với một sự định giá)
derived field (withrespect to a valuation)
vành định giá
valuation ring

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

assess
assessment
sự tự định giá
self-assessment
sự định giá trị tính thuế
tax assessment
sự định giá trị tính thuế, xác định số tiền thuế, tính thuế
tax assessment
list
making a price
price
ấn định giá
price fixing
cách định giá
price making
chế độ chỉ định giá bán lại
resale price designation system
chính sách định giá
price fixing policy
cố định giá thị trường
pegging of market price
hiệp định ấn định giá cả
price fixing agreement
người (quyết) định giá
price maker
người định giá
price setter
ổn định giá cả
price stability
sự ổn định giá cả
price stability
sự ổn định giá cả (ngoại hối)
price stabilisation
sự ổn định giá cả (ngoại hối)
price stabilization
sự ổn định giá cả, vật giá
stabilization of price
sự quy định giá cả
price regulation
sự định giá thống nhất
price on a uniform basis
thỏa thuận định giá
price fixing agreement
việc quy định giá (của nhà nước)
price fixing
việc định giá
making a price
việc định giá (của công ty)
price fixing
yếu tố quyết định giá cả
price determinant
định một giá hàng (quy) định giá
state a price
pricing
biểu mẫu định giá bình phương
quadratic pricing model
các định giá tăng sản
incremental pricing
cách định giá "cảm từ"
kamikaze pricing
cách định giá "cảm tử"
kamikaze pricing
cách định giá cao
keystone pricing
cách định giá chung
common pricing
cách định giá chuyển nhượng nội bộ
transfer pricing
cách định giá cộng phần lời vào vốn
mark-up pricing
cách định giá dựa trên phí tổn
cost-basis pricing
cách định giá gạn kem
skim-the-cream pricing
cách định giá gạn kem thị trường
market skimming pricing
cách định giá hàng tồn kho
inventory pricing
cách định giá hướng vào nhu cầu
demand-oriented pricing
cách định giá lẻ, chẵn
odd-even pricing
cách định giá nguyên
batch pricing
cách định giá phân biệt
discriminating pricing
cách định giá phân biệt
split pricing
cách định giá phối hợp (giữa những đấu thầu)
common pricing
cách định giá thành cộng lãi chi phí
cost plus pricing
cách định giá theo mục tiêu
target pricing
chế độ định giá
pricing system
chiến lược định giá giới hạn
limit pricing
chiến thuật định giá
pricing tactics
chính sách định giá thích nghi
adaptation pricing policy
chính sách, phương pháp định giá cướp đoạt
predatory pricing
cùng nhau định giá
common pricing
nguyên tắc định giá chi phí trung bình
average cost pricing
phương pháp định giá lợi suất (của bản)
rate of return pricing
phương pháp định giá lợi suất (của vốn)
rate of return pricing
phương pháp định giá phí tổn bình quân
average cost pricing
phương pháp định giá tâm
psychological pricing
phương pháp định giá thành đầy đủ
full cost pricing
phương thức định giá theo khu vực
zone system of pricing
sự định giá (phân biệt) nhiều mức
differential pricing
sự định giá công khai
open pricing
sự định giá hòa vốn linh hoạt
flexible break-even pricing
sự định giá theo địa , theo nơi
geographical pricing
sự định giá theo đơn vị
unit pricing
việc định giá tích sản
asset pricing
việc định giá
fare pricing
định giá bán xôn
double pricing
định giá bằng chi phí biên
marginal cost pricing
định giá bỏ thầu
bid pricing
định giá cạnh tranh
competitive pricing
định giá lãi
cost-plus pricing
định giá diệt nhau
predatory pricing
định giá gạn kem
skim-the-cream pricing
định giá giới hạn
limit pricing
định giá hạn chế nhập thị
limit-pricing
định giá khi lượng cầu cao nhất
peak load pricing
định giá khu vực
zone pricing
định giá lướt qua thị trường
market skimming pricing
định giá mối đầu
lead pricing
định giá nguyên đống
bundled pricing
định giá quá cao (nên không bán được)
pricing out of the market
định giá quá cao nên không bán được
pricing out of the market
định giá song song
parallel pricing
định giá thâm nhập
penetration pricing
định giá thâm nhập thị trường
market penetration pricing
định giá theo phí
cost-based pricing
định giá theo phí tổn
cost-oriented pricing
định giá theo đẳng cấp
class pricing practice
định giá thống nhất
common pricing
rate
phòng định giá
rate desk
phương pháp định giá lợi suất (của bản)
rate of return pricing
phương pháp định giá lợi suất (của vốn)
rate of return pricing
sự định giá (tiền lương, thuế, tiền cước)
setting of rate
sự định giá (tiền lương, thuế, tiền cước...)
setting of rate
rating
sở định giá
rating agency
định giá của Standard & Poor's
Standard & Poor's rating
định giá của White
White's rating
định giá không nhất trí
split rating
set a price (to ...)
state a price (to...)
tariff
valuate
valuation
bản định giá hàng hóa
valuation form
căn bản định giá
basis of valuation
sở định giá phí tổn
cost valuation basis
dự trữ cho việc định giá
valuation reserve
dự trữ để giá, để định giá tài sản
valuation allowance
dự trữ để định giá tích sản
valuation reserve
hàng trữ đang định giá
stock at valuation
phương pháp định giá khấu hao
valuation method of depreciation
quá trình định giá
valuation process'
sự định giá các chứng khoán giá
valuation of securities
sự định giá hàng hóa
merchandise valuation
sự định giá hàng trong kho
stock valuation
sự định giá hàng trữ kho
valuation of inventory
sự định giá tài sản
valuation of property
sự định giá tài sản, tích sản
valuation of assets
sự định giá thuế quan
valuation for customs purposes
sự định giá đôi cân
excess valuation
tài khoản cho việc định giá
valuation account
tài khoản định giá đối tiêu
contra valuation account
để định giá tích sản
valuation allowance
điều khoản đánh giá, định giá
valuation clause
định giá chịu thuế
assessed valuation
định giá cho năm năm
quinquennial valuation
định giá công trình đang xây dựng
valuation of work in process
định giá di sản
probate valuation
định giá di sản
valuation for probate
định giá hàng hóa
valuation of goods
định giá hỏi mua sở
bid valuation
định giá kho hàng
inventory valuation
định giá kho hàng
stock valuation
định giá sản phẩm đang chế tạo
valuation of work in process
định giá tài sản nghiệp
valuation of fixed assets
định giá nghiệp
valuation of enterprise
đồng tiền định giá cao
currency of over valuation
value

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top