- Từ điển Việt - Anh
Đỏ gay
Thông dụng
Crimson.
Xem thêm các từ khác
-
Đò giang
river and ferry; boat and sampans (nói khái quát)., Đi đoạn đường ấy đò giang rất nhiều phiền phức, on that portion of the route,... -
Sờ soạng
grope for., cuddle (a woman); touch (somebody) up., sờ soạng tìm bao diêm trong đêm tối, to grope for one's match box in the dark. -
Đọ gươm
cross (measuring) swords., cuộc đọ gươm, duel. -
Sơ sót
(ít dùng) như sai sót -
Đỏ hây
rosy, ruddy. -
Sơ suất
tính từ, negligent, careless -
Sở tại
tính từ, local, resident -
Đỏ hoe
reddish., khóc nhiều mắt đỏ hoe, to get reddish eyes from too much csying. -
Sổ thai
(y học) expulsion of foetus -
Sơ thẩm
Động từ, to hear and try first case -
Số thành
result -
Đô hội
hub of commerce, beehive, business centre., nơi phồn hoa đô hội, flesh pots and hubs of commerce. -
Sơ thảo
draft roughly., bản sơ thảo, a first draft, a rough draft. -
Khuếch
brag, extend, tính thích nói khuyếch, to like bragging by nature. -
Đỏ hỏn
blood-red, blood coloured. -
Đớ họng
như đớ -
Dô kề
jockey. -
Độ khẩu
keep one's soul and body together., làm lụng vất vả chỉ vừa đủ độ khẩu, to work hard and earn enough to keep one's soul and body together. -
Đỏ khè
dirty red. -
Đố kỵ
envy., nhìn ai đối với con mắt đố kỵ, to look at someone with envious eyes.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.