- Từ điển Việt - Anh
Đối thoại
Mục lục |
Thông dụng
Dialogue.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
dialog (ue)
dialogue
- các hệ thống đối thoại dùng ngôn ngữ nói
- Spoken Language Dialogue Systems (SLOS)
- hộp đối thoại
- dialogue box
- khe trống giữa các lời đối thoại
- Inter - Dialogue Gap (IDG)
- quy trình đối thoại
- dialogue procedure
- đối thoại chung
- common dialogue
- đối thoại diễn dịch đại số
- algebraic interpretive dialogue (AID)
- đối thoại kinh doanh xuyên Đại Tây Dương
- Trans-Atlantic Business Dialogue (TABD)
- đối thoại ngôn ngữ nói
- Spoken Language Dialogue (SLD)
Xem thêm các từ khác
-
Đối thoại chung
common dialogue -
Phẩm chất
danh từ., product quality, qualitative, quality, export quality, qualification, qualitative, quality, quality., âm thanh có phẩm chất thương... -
Tấm ghép mảnh
mosaic, mosaic tile, mosaic tilez -
Tâm ghi hàn
all-welded crossing, welded crossing, welded frog -
Tâm ghi lò xo
movable crossing, spring crossing, spring frog -
Đối tiếp
adjoin, engage, interlock, mate, mesh, pitch -
Đối tiếp nhau
sister -
Đổi tốc độ
gear change, shifting, velocity change -
Đồi trọc
bald hill, bare hill, paramo, uncovered hill -
Đối trọng
counterpoise, equipose., baby, balance, balance weight, balancer, balance-weight, balancing weight, bob, bob weight, counterbalance, counterpoise, counterpoise,... -
Phẩm giá
danh từ., dignity, dignity. -
Phẩm không sửa được
scrap -
Phẩm lam Tàu
china blue -
Phạm trù
danh từ., categorical, category, species, category., tiên đề phạm trù, categorical axiom, phạm trù abel, abelian category, phạm trù aben,... -
Tam giác
danh từ, tính từ., collateral trigone, delta, omoclavicular triangle, triangle, trigonal, trigonum, trigonum sternocostale, triangle, triangular.,... -
Đối trọng ăng ten
antenna counterpoise, counterpoise -
Đội trưởng
leader of a working gang, leader of a group (of soldiers,pinoneers...)., foreman, gang foreman, gang master, ganger, master, overman, work master, captain,... -
Đời tư
private life., privacy -
Đối tượng
candidate, target (mục tiêu), entity, instance, object, object variable, project, subject, target, object, subject, target customer - khách hàng đối... -
Phạm vi hoạt động
field of activity, play, rating, scope of work, field of activity, scope of actives, scope of activities, spheres of activity, giải thích vn : giới...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.