- Từ điển Việt - Anh
Đống đá thải
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
barrow
dirt pile
heap
waste heap
Xem thêm các từ khác
-
Đồng đã tinh chế
refined copper -
Đông đặc lại
congeal, congealing, curdle, condensate -
Dòng đặc trưng
characteristic line -
Đóng đai
hoop (a barrel)., bind, clout -
Đồng dải
band copper, flat bar copper, strip copper -
Đồng đại bác
cannon metal, gunmetal -
Ở trên
above, atop, superior -
Ở trên (lầu)
upstairs -
Ở trên cạn
terrestrial -
Ở trên đầu
overhead -
Ở trên không
aerial, airborne -
Ô trống
open cell, blank cell, in, inherent, inner -
Ổ trục
(cơ học) pillow-block, plummer-block., axle bearing, axle box bearing, bearing, journal bearing, journal box, nave, shaft bearing, trunnion bearing,... -
Cảm hóa
Động từ: to convert, induce, cảm hoá bằng đức độ, to convert (somebody) by means of one's righteousness... -
Cam kết
Động từ: to undertake, to pledge, commit, engagement, commit, engage, engagement, cam kết tôn trọng độc... -
Cắm là chạy
plug and play, pnp (plug and play), plug and play (pnp), giải thích vn : một tiêu chuẩn về phần cứng mới nổi lên trong công nghệ... -
Cam lái
steering knuckle, tiller, cox, contain -
Dòng dẫn
leader line -
Đông dân
populous, densely populated., populous, khu đông dân, populous quarter, thành phố đông dân, populous city, đường phố đông dân, populous... -
Dòng dẫn giải
comment line
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.