- Từ điển Việt - Anh
Đồ thị ăng ten
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
antenna diagram
Xem thêm các từ khác
-
Đồ thị bức xạ (của) ăng ten vệ tinh
satellite radiation pattern -
Đồ thị bức xạ bên ngoài thùy chính
radiation pattern outside the main lobe -
Đồ thị bức xạ chuẩn gốc
reference radiation diagram -
Đồ thị bức xạ đối xứng
symmetrical radiation pattern -
Đồ thị bức xạ quy chiếu
reference radiation diagram -
Đồ thị bức xạ thẳng đứng
vertical radiation pattern -
Đồ thị bức xạ trong thùy chính
main lobe radiation pattern -
Đồ thị bức xạ trường xa
far field radiation pattern -
Hình dạng vi mô của phổ
macroscopic shape of the spectrum -
Đồ thị chia theo tần số
frequency increment chart -
Đồ thị chiếu sáng (xạ)
illumination pattern -
Đồ thị chuẩn gốc
reference pattern, đồ thị chuẩn gốc ( của ) ăng ten vệ tinh, satellite antenna reference pattern, đồ thị chuẩn gốc ccir, ccir reference... -
Đồ thị chuẩn gốc (của) ăng ten vệ tinh
satellite antenna reference pattern -
Đồ thị chuẩn gốc CCIR
ccir reference pattern -
Đồ thị chuẩn gốc đồng cực
co-polar reference pattern -
Đồ thị chùm tia giới hạn
limited beam pattern -
Đồ thị chuyển tiếp trạng thái
state transition diagram -
Mục nhật ký chuyển đổi
converted journal entry, converted journal entry -
Đồ thị cú pháp
syntax diagram -
Đồ thị cực
polar diagram
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.