- Từ điển Việt - Anh
Đồ trôi giạt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
wreck
Xem thêm các từ khác
-
Sản xuất và tiêu dùng thúc đẩy nhanh ngoại thương
protrade production and consumption -
Chủ nợ không có quyền ưu tiên, không có bảo đảm
general creditor -
Thành thật trong tài khoản tiết kiệm
truth in savings, giải thích vn : luật nhà nước quy định ngân hàng phải thông báo rõ ràng các điều khoản then chốt trong tài... -
Hội đồng trọng tài đặc biệt
ad hoc arbitration committee -
Nguy hiểm đâm va
danger of collision -
Bảo hiểm tổn hại nghề nghiệp
industrial injuries endurance -
Độ trong suốt của thị trường
market transparency, transparency of market -
Sản xuất xã hội hóa
socialized production -
Sự ép bão hòa lần ba
third carbonation juice -
Hội đồng trọng tài hàng hải
marine arbitration commission, maritime arbitration commission -
Chủ nợ không có vật thế chấp
simple contract creditor -
Bảo hiểm tổn thất tiền lãi
pecuniary loss insurance -
Ngụy tạo (tiền, chữ ký...)
counterfeit -
Thanh thế
prestige, biểu tượng thanh thế, prestige symbol -
Hội đồng tương trợ kinh tế
council for mutual economic aid, council for mutual economic assistance -
Sự ép buộc đóng thuế
tax liability -
Nguỵ tạo (trương mục)
manipulate, manipulate -
Chủ nợ nguyên đơn
petitioning creditor -
Hội đồng tuyển chọn, ủy ban đặc biệt
selection board
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.