- Từ điển Việt - Anh
Độ ẩm dư
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
excessive humidity
residual humidity
residual moisture
retained moisture
Xem thêm các từ khác
-
Độ ẩm giới hạn
bound moisture, critical moisture content, limit humidity, giải thích vn : lượng hơi nước trung bình có trong vật liệu rắn đang được... -
Độ bền chịu tải lâu
long-time strength -
Độ bền chỗ nối
joint strength -
Độ bền chống ăn mòn
corrosion resistance -
Độ bền chống kéo đứt
tear persistance, tear strength -
Độ bền chống lực ngang
lateral resistance, lateral strength -
Mố vùi
buried abutment, dead abutment, secret abutment, secrete abutment -
Mộ xây
sarcophagus, sepulcher, tomb -
Mỏ xì cắt
flame cutter, cutting blowpipe -
Bộ xáo trộn
descambler, scrambler, bộ xáo trộn tự đồng bộ, self synchronous scrambler (sss) -
Bộ xén
clipper, clipper circuit, limiter -
Bộ xén đen
black clipper -
Bộ xén tiếng nói
speech clipper -
Bộ xén xung
pulse clipper -
Bộ xếp thành dãy
sequencer -
Độ bền chống phá hủy
breaking strength -
Độ bền chống rách
tear persistance, tensile strength -
Độ bền chống tõe
bursting strength -
Độ bền chống uốn
moment resistance -
Độ bền chống va đập
impact resistance, impact strength
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.