- Từ điển Việt - Anh
Độ bền rửa trôi
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
resistance to washing
Xem thêm các từ khác
-
Độ bền rung động
vibration strength -
Độ bền tách
cleavage strength -
Độ bền theo thời gian
age resistance -
Độ bền thiết kế
calculates strength, design life, design strength -
Độ bền tĩnh
slip resistance, static resistance, static strength -
Độ bền tính toán
computed strength, working strength -
Độ bền tróc
peel strength -
Môi trường quang
optical medium -
Môi trường sản xuất
production environment -
Môi trường sống
habitat, living environment, living milieu, vital medium, hệ số môi trường sống, habitat factor -
Môi trường tải nhiệt
heat bearing agent, heat carrier, heat-carrying medium, heat-conducting medium, heat-conveying medium -
Môi trường tán sắc
dispersive medium -
Môi trường tán xạ
scattering medium -
Tổng đài đường dài
long distance switching office (ldso), toll exchange, toll switch, trunk exchange, trunk switching center -
Tổng đài gốc
home exchange, mobile switching center (msc), mobile switching centre (msc) -
Bơm iôn
ion pump -
Đồ bền trượt
shearing strength, shearing strength, shear (ing) strength -
Độ bền từ biến
creep strength -
Độ bền uốn
bending strength, buckling strength, creasability, flexibility strength, flexible endurance, flexural strength -
Độ bền uốn gấp
folding strength
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.